current account trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ current account trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ current account trong Tiếng Anh.

Từ current account trong Tiếng Anh có nghĩa là tài khoản vãng lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ current account

tài khoản vãng lai

noun

Xem thêm ví dụ

In 2004, however, the current account had an estimated deficit of US$35.1 million.
Trong năm 2004, tuy nhiên, tài khoản hiện tại đã có một thâm hụt ước tính là 35,1 triệu đô la Mỹ.
Resource consumption accounting, which discards most current accounting concepts in favor of proportional costing based on simulations.
Kế toán tiêu thụ tài nguyên, loại bỏ hầu hết các khái niệm kế toán hiện hành có lợi cho việc tính chi phí theo tỷ lệ dựa trên mô phỏng.
In trade terms, the Australian economy has had persistently large current account deficits for more than 50 years.
Bài chi tiết: Cán cân thanh toán của Úc Trong điều kiện thương mại, kinh tế Úc đã liên tục có những thâm hụt ngân sách hiện hành trong hơn 50 năm.
There are other factors that have contributed to the extremely high current account deficit that Australia has today.
Có nhiều yếu tố khác đóng góp vào sự thâm hụt tài khoản rất cao hiện nay mà Úc phải gánh chịu ngày hôm nay.
Since 1976, the U.S. has sustained merchandise trade deficits with other nations, and since 1982, current account deficits.
Kể từ năm 1976, Hoa Kỳ duy trì thâm hụt cán cân thương mại, và từ 1982 là thâm hụt cán cân thanh toán với các quốc gia khác.
Vietnam’s growth was accompanied by low inflation and widening current account surplus.
Tăng trưởng của Việt Nam đạt được trong điều kiện lạm phát thấp và tài khoản vãng lai thặng dư cao.
A large current accounts deficit had developed and a severe drought hit the agricultural sector hard.
Một sự thâm hụt tài khoản vãng lai lớn xuất hiện và một trận hạn hán nghiêm trọng ảnh hưởng nặng nề tới ngành nông nghiệp.
Many countries run current account surpluses and hold high levels of international reserves.
Nhiều quốc gia hiệntài khoản thặng dư và đang duy trì mức dự trữ quốc tế cao.
Across much of the region, fuel subsidies and related tax expenditures have strained public finances and weakened current accounts.
Ở phần lớn các nước trong khu vực, trợ giá nhiên liệu và các miễn giảm thuế liên quan đã gây khó khăn cho tài chính công và làm suy yếu cán cân vãng lai.
The current account is expected to remain in surplus, albeit at a lower level as stronger import growth resumes.
Tài khoản vãng lai dự kiến vẫn thặng dư nhưng ở mức thấp hơn khi tăng trưởng nhập khẩu gia tăng nhanh chóng.
Meanwhile, a drop in exports and increased imports have resulted in current account deficit in the first quarter of 2015.
Trong khi đó, đà xuất khẩu suy giảm và nhập khẩu tăng nhanh đã đẩy tài khoản vãng lai vào tình trạng thâm hụt trong quý 1 của năm 2015.
Fiscal and current account deficits widened across the region, reflecting high government spending, falling commodity prices, and strong import growth.
Thâm hụt tài khóa và thâm hụt tài khoản vãng lai gia tăng tại các nước trong vùng phản ánh mức chi tiêu cao của chính phủ, giá hàng hóa sụt giảm và kim ngạch nhập khẩu tăng mạnh.
Lack of international competitiveness and heavy reliance on capital goods from overseas might increase Australia's current account deficit in the future.
Thiếu năng lực cạnh tranh quốc tế và sự phụ thuộc nặng về hàng hóa vốn từ nước ngoài có thể làm tăng thâm hụt tài khoản hiện tại của Úc trong tương lai.
Growth in South Asia expanded a modest 4.6 percent in 2013, reflecting weakness in India amid high inflation, and current account and government deficits.
Tăng trưởng khu vực Nam Á đạt mức khiêm tốn năm 2013, do Ấn Độ tăng trưởng kém trong bối cảnh lạm phát cao, thâm hụt cán cân thanh toán và thâm hụt ngân sách.
In the UK, virtually all current accounts offer a pre-agreed overdraft facility the size of which is based upon affordability and credit history.
Tại UK, gần như toàn bộ các tài khoản vãng lai đều cung cấp tiện ích bội chi có thỏa thuận trước với số tiền bội chi tối đa dựa trên lịch sử năng lực cũng như lịch sử tín dụng.
The current account balance is projected to remain in surplus, but could start narrowing next year, reflecting widening deficits on the income and services accounts.
Cân đối tài khoản vãng lai dự kiến vẫn đạt thặng dư, nhưng có thể sẽ ở mức thấp hơn trong năm tới, do thâm hụt tăng lên ở tài khoản thu nhập và dịch vụ.
If you need a different account type, you'll have to go close your current account and open a new account with your preferred account type.
Nếu bạn cần loại tài khoản khác, bạn sẽ phải đóng tài khoản hiện tại và mở một tài khoản mới với loại tài khoản bạn ưa thích.
The economic functions of banks include: Issue of money, in the form of banknotes and current accounts subject to cheque or payment at the customer's order.
Các chức năng kinh tế của ngân hàng bao gồm: Phát hành tiền, trong các hình thức tiền giấy và các tài khoản vãng lai cho séc hoặc thanh toán theo lệnh của khách hàng.
Australia has a balance of payments that is more than 7% of GDP negative, and has had persistently large current account deficits for more than 50 years.
Ngân sách hiện tại của Úc là hơn 7% của GDP âm: Úc đã liên tục có những thâm hụt ngân sách hiện tại lớn trong hơn 50 năm.
On the external front, the current account balance is projected to remain in surplus, but start narrowing from 2019, reflecting widening deficits on the income and services accounts.
Về kinh tế đối ngoại, tài khoản vãng lai dự kiến vẫn thặng dư nhưng sẽ ở mức thấp hơn từ năm 2019 do thâm hụt cao hơn ở tài khoản doanh thu và dịch vụ.
It failed to provide any explanation for the continuous appreciation of the US dollar during the 1980s and most of the 1990s, despite the soaring US current account deficit.
Nó không thể cung cấp bất kỳ lời giải thích nào cho sự đánh giá liên tục của đồng đô la trong những năm 1980 và hầu hết các phần của những năm 1990 trong khuôn mặt của sự tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Mỹ.
Banks act as payment agents by conducting checking or current accounts for customers, paying cheques drawn by customers in the bank, and collecting cheques deposited to customers' current accounts.
Các ngân hàng hành động như các đại lý thanh toán bằng cách quản lý các tài khoản séc hoặc vãng lai cho khách hàng, trả tiền các séc được rút bởi khách hàng tại ngân hàng, và thu các séc gửi vào tài khoản vãng lai của khách hàng.
In Brazil, Indonesia, South Africa and Turkey, the fall in oil prices will help lower inflation and reduce current account deficits, a major source of vulnerability for many of these countries.
Năm 2015, tăng trưởng của nước này dự tính lên đến 6,4% (từ mốc 5,6% năm 2014), tăng đến 7% giai đoạn 2016-2017. ở Braxin, Inđônêxia, Nam Mỹ và Thổ Nhĩ Kỳ, sự sụt giảm giá dầu giúp giảm lạm phát và thâm hụt tài khoản vãng lai, một nguyên nhân chính của tình trạng dễ bị tổn thương ở nhiều nước trong nhóm thu nhập thấp.
If you already have a Google Account and deleted your Gmail account, you can add Gmail to your current Google Account.
Nếu đã có Tài khoản Google và xóa tài khoản Gmail, bạn có thể thêm Gmail vào Tài khoản Google hiện tại của mình.
Currently, Jews account for 75.4% of the Israeli population, or 6 million people.
Hiện tại, người Do Thái chiếm 75,4% dân số của Israel, hay 6 triệu người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ current account trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới current account

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.