cybernetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cybernetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cybernetic trong Tiếng Anh.

Từ cybernetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là xaibơnêtic, thuộc điều khiển học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cybernetic

xaibơnêtic

adjective

thuộc điều khiển học

adjective

Xem thêm ví dụ

In 1948, Norbert Wiener formulated the principles of cybernetics, the basis of practical robotics.
Năm 1948, Norbert Wiener đưa ra các nguyên lý của điều khiển học, làm nền tảng cho robot thực tế.
I had the cybernetic devices implanted throughout my body.
Thiết bị điều khiển học của chúng được cài vào trong người tôi.
This term is also used in cybernetics.
Danh từ này cũng được dùng trong khoa điều khiển học (cybernetics).
The original ending was to have John killed, and his image kept alive by the resistance by grafting his skin onto Marcus' cybernetic body.
Trong bản thảo đầu tiên, John là nhân vật số hai, bị chết vào cuối phim, được Quân kháng chiến dùng da phủ lên thân thể người máy sinh học Marcus.
But as a human mind in a cybernetic frame,
Nhưng với một bộ não người trong khung xương máy,
Superhuman can mean an improved human, for example, by genetic modification, cybernetic implants, nanotechnology, or as what humans might eventually evolve into thousands or millions of years later into the distant future.
Siêu nhân có thể mang nghĩa là một người được cải tiến, ví dụ như bởi biến đổi gen, cấy ghép điều khiển học, công nghệ nano, hoặc như những gì mà những người cuối cùng có tiến hóa thành trong tương lai của hàng ngàn hay hàng triệu năm nữa.
Going back to the beginning of the usage of the term robot, the play "RUR," there was always a concept that if we developed machine intelligence, there would be a cybernetic revolt.
Đưa ta trở về điểm ban đầu lúc bắt đầu sử dụng khái niệm robot, vở kịch "RUR," luôn có một khái niệm rằng nếu ta phát triển một trí thông minh nhân tạo, thì có thể xảy ra cuộc nổi loạn về điều khiển học.
In a July 4, 2010 New York Times article titled Making Friends with a Robot Named Bina48, journalist Amy Harmon described as frustrating but occasionally thrilling her conversation with one of "humanity's first cybernetic companions," BINA48, created by Rothblatt and Hanson Robotics.
Trong một bài báo đăng trên New York Times ngày 04 Tháng 7 năm 2010 "Making Friends with a Robot Named Bina48" ("kết bạn với một Robot tên là Bina48"), nhà báo Amy Harmon mô tả cảm giác bực bội nhưng cũng ly kỳ của mình khi phỏng vấn "người bạn đồng hành điều khiển học đầu tiên của nhân loại" được tạo ra bởi Rothblatt và Hanson Robotics, và kết luận đó là "không khác lắm nếu so với phỏng vấn một đối tượng nhất định có máu và thịt"."
McCree, full name Jesse McCree, is an American bounty hunter and vigilante with a cybernetic arm and a Wild West motif.
McCree, tên đầy đủ là Jesse McCree, là một thợ săn tiền thưởng người Mỹ với một cánh tay máy theo mô típ miền Viễn Tây.
He established a center for applied mechanics at the Henri Poincaré Institute, where research into optics, cybernetics, and atomic energy were carried out.
Ông thành lập một trung tâm cơ khí áp dụng tại Viện Henri Poincaré, nơi nghiên cứu quang học, điều khiển học, và năng lượng nguyên tử.
Players are further encouraged to customize their characters through nano-augmentations—cybernetic devices that grant characters superhuman powers.
Người chơi cũng được khuyến khích để tùy chỉnh nhân vật của mình thông qua nano-augmentations, thiết bị điều khiển học cho phép nhân vật có sức mạnh siêu phàm.
Stafford Beer – introduced management cybernetics to British steel industry and was responsible for the first use of computers in management.
Stafford Beer – giới thiệu điều khiển học quản lý đến ngành công nghiệp thép Anh và đã chịu trách nhiệm cho việc sử dụng đầu tiên của máy tính trong quản lý.
The interviews also contain fans who engage in a range of illicit or unsavory activities, such as cel thieves, a pornography fan attempting to manufacture glasses to defeat the mosaic censorship common in Japanese porn videos and who is shown masturbating during the interview, and a computer gamer—famous Gainax member Hideaki Anno—obsessed with a character in a hentai computer game (Noriko from Gunbuster—one of Anno's works—who makes a cameo in Gainax's own hentai game, Cybernetic High School).
Các cuộc phỏng vấn cũng có người hâm mộ tham gia vào một loạt các hoạt động bất hợp pháp hoặc không lành mạnh, chẳng hạn như những tên trộm cel, một fan hâm mộ những bộ phim khiêu dâm cố gắng sản xuất một loại mắt kính để vượt qua kiểu kiểm duyệt làm nhòe vốn phổ biến trong các phim khiêu dâm của Nhật Bản và những người cho xem thủ dâm trong cuộc phỏng vấn, rồi một game thủ máy tính nhìn trông giống như thành viên hãng Gainax Hideaki Anno, thường bị ám ảnh bởi một nhân vật trong một game hentai trên máy tính (Noriko từ Gunbuster đóng một vai trò trong tựa game hentai của riêng Gainax: Cybernetic High School).
An advanced cybernetics heads-up display helmet, which feeds into the suit.
Mũ bố trí hiển thị sử dụng điều khiển học tiên tiến hỗ trợ tối ưu bộ cánh này.
Wiener's work with cybernetics influenced Gregory Bateson and Margaret Mead, and through them, anthropology, sociology, and education.
Công trình của Wiener trong điều khiển học đã ảnh hưởng tới Gregory Bateson và Margaret Mead, và qua họ ảnh hưởng tới nhân học, xã hội học, và giáo dục.
It's when I started to feel that the cybernetic device was no longer a device.
Đó là khi tôi bắt đầu cảm thấy thiết bị điều khiển không còn là một thiết bị nữa.
In this model we can see all the elements of later concepts such as data processing, automation, artificial intelligence, cybernetics, robotics etc. Bode, in addition, applied his extensive skills with feedback amplifiers to design the target data smoothing and position predictor networks of an improved model of Director T-10, called the Director T-15.
Trong mô hình này, chúng ta có thể thấy được tất cả yếu tố của các khái niệm sau này như xử lý dữ liệu, tự động hóa,trí tuệ nhân tạo, điều khiển học, robot, vv Ngoài ra, Bode còn áp dụng các kỹ năng phong phú của mình với các bộ khuếch đại phản hồi để thiết kế mục tiêu làm mịn dữ liệu và các mạng dự báo vị trí của một mô hình cải tiến của Đièu Hướng T-10, được gọi là Director T-15.
T-X is designed to terminate other cybernetic organisms.
T-X được chế tạo dùng để hủy diệt mọi sinh vật máy tính khác.
I was cybernetically engineered to pilot a spacecraft.
Tôi thì được máy móc lập trình để lái phi thuyền đấy.
In addition, Grigor II realized their plans and took the time machine, fortifying Volgograd with a sizeable detachment of cybernetic forces.
Ngoài ra, Grigor II đã biết được về các kế hoạch của họ và sử dụng cỗ máy thời gian để du hành trở lại và sử dụng các công nghệ của tương lai để củng cố Volgograd với một biệt đội khá lớn gồm toàn người máy trang bị vũ khí công nghệ cao.
The next years saw the VZEI transformation into a higher educational institution for training of engineering staff for the defense industry enterprises of Moscow in rapidly developing Radio Engineering, Electronics, Cybernetics, Computer Equipment.
Trong những năm tiếp theo, VZEI đã được chuyển thành một cơ sở giáo dục bậc cao để đào tạo các nhân viên, chuyên gia kỹ thuật cho các doanh nghiệp thuộc ngành công nghiệp quốc phòng ở Moskva, bắt đầu phát triển mạnh trong những năm đó là: kỹ thuật vô tuyến, điện tử, trụ học và công nghệ máy tính.
Many start-ups originated from the Soviet-era Institute of Cybernetics.
Nhiều start-up bắt đầu từ Viên Cybernetics thời Liên .
You were cybernetically engineered to be a douchebag!
Anh được thiết kế để thành đồ mất dạy thì có.
The Enlightened, along with the sub-faction's Saboteur units and Tiberium Troopers, can be upgraded with cybernetic enhancements to greatly increase their rate of movement.
Enlightened, cùng của Saboteur của phe này và Tiberium Troopers, có thể được nâng cấp với những cải tiến điều khiển học để làm tăng thêm tỷ lệ chuyển động của họ.
A group of cybernetic creatures from the future have travelled back through time to enslave the human race.
Một nhóm người máy từ tương lai... đã đi ngược dòng thời gian đến Trái đất để nô lệ hóa loài người,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cybernetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.