cuz trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuz trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuz trong Tiếng Anh.

Từ cuz trong Tiếng Anh có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuz

conjunction

Xem thêm ví dụ

I don't know, I just don't know how to plot all of these data, right cuz I need like a 4- dimensional or 5- dimensional figure.
Tôi không biết, tôi chỉ không biết làm thế nào để đồ tất cả các dữ liệu, đúng cuz tôi cần giống như một con số chiều 4 hoặc 5- chiều.
Cuz the walls burned up and our love fell down
Bởi bức tường đã cháy rụi khi tình ta tan vỡ.
Cuz if your mind don't move and your knees don't bend ♫ ♫ Well don't go blaming the kids again ♫
♫Bởi nếu tâm trí của bạn không lung lay và đầu gối bạn không gập xuống♫ ♫chà, đừng có đổ lỗi cho chúng nữa♫
Cuz I'm about to whip somebody's ass ♫
tôi sắp sữa đánh ai đó thôi ♫ ♫
Cuz you' re the one that left me!
Bởi vì anh đã bỏ đi, vậy cứ xem như là xong rồi đi!
Nobody, cuz.
Không ai cả.
Baby I don't like Cuz, I don't like... living under your spotlight
Đề cho anh thấy rằng anh là người đàn ông duy nhất của cuộc đời em.
Look here, cuz.
Nghe này.
You in the wrong neighborhood, cuz.
Lạc đường rồi hả?
Feel the fire cuz it's all around and it's burning
Em chẳng còn có thể cảm nhận nhịp đập trái tim
But she got a nice body, though, Cuz.
Nhưng mà được cái người ngon lắm
Cuz you got the hots for her
Tôi không giống ông.
Cuz I like him, too.
Bởi tôi cũng yêu quý anh ta.
In this case, o is at least as good for everybody and it's, cuz it's equal for player one and it's strictly better for somebody, strictly better for player two.
Trong trường hợp này, o là ít là tốt cho tất cả mọi người đô thị này có, cuz nó là bình đẳng cho người chơi một và nó là hoàn toàn tốt hơn cho ai đó, nghiêm túc tốt hơn cho người chơi 2.
Remix: ♫ I'm about to whip somebody's ass ♫ ♫ Oh, I'm about to whip somebody's ass ♫ ♫ Oh, if you don't leave me alone, ♫ ♫ You gonna have to send me home ♫ ♫ Cuz I'm about to whip somebody's ass ♫
Bản phối âm: ♫ Tôi sắp sữa đánh ai đó thôi ♫ ♫ Oh, tôi sắp sữa đánh ai đó thôi ♫ ♫ Oh, nếu bạn không để cho tôi yên, ♫ ♫ bạn sẽ phải đuổi tôi về nhà ♫ ♫ tôi sắp sữa đánh ai đó thôi ♫ ♫
Finally showing up cuz he's dead.
Chết đi rồi mới được quan tâm, mới đến gặp mặt sao?
You need to do some hard thinking here , 'cuz there will be no going back , and if you continue down this path I 'm seeing nothing but heartache in your life .
Cô phải cân nhắc thật nghiêm túc , cô sẽ không có cơ hội quay trở lại , và nếu cô cứ khăng khăng đi theo con đường tội lỗi này , tôi có thể thấy cuộc sống mai đây của cô không có gì khác ngoài nỗi đau khổ giày vò trong tim .
You sent him here cuz you knew he'd die.
Chẳng phải là biết sẽ chết nên mới đưa đến đây sao? Hả?
Don't let her off easy cuz you know her
Đừng nghĩ cô ta là phụ nữ.
Cuz that's just gonna be pi times the diameter of the earth plus pi times two meters.
Pi nhân với đường kính của
Yeah, she was eyeballing me, Cuz, when I was all up in her windows last night.
Mụ ta cứ tròn mắt nhìn khi tôi đứng bên cửa sổ nhà mụ tối qua.
Somebody fucked your girl, Cuz?
Có đứa chơi gái của mày hả?
Don' t Iet her off easy cuz you know her
Đừng để cô ta thóat chỉ anh biết cô ta
Going firstjust cuz you're old, that's so childish.
Người lớn tuổi hơn mà lại nói trước.
Cuz if your mind don't move and your knees don't bend ♫
Bởi vì nếu tâm trí của bạn không lung lay và đầu gối bạn không gập xuống♫

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.