cycle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cycle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cycle trong Tiếng Anh.

Từ cycle trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe đạp, chu trình, vòng, Vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cycle

xe đạp

noun (A vehicle with two wheels in tandem, pedals connected to the rear wheel by a chain, handlebars for steering, and a saddlelike seat.)

All this cycling makes me feel like Lance Armstrong.
Cái kiểu như đi xe đạp thế này khiến tôi thấy như Lance Armstrong ý.

chu trình

noun

Among wonders of the atmosphere is the water cycle.
Một trong những điều kỳ diệu của tầng khí quyển là chu trình nước.

vòng

noun

What about going through the cycle like Hannah wanted?
Vậy còn chuyện chuyền vòng quanh như ý muốn của Hannah thì sao?

Vòng

(A SmartArt graphic layout type that includes layouts designed to show a continual process.)

The Earth's water cycle is a process of constant renewal.
Vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất là một chu trình đổi mới liên tục.

Xem thêm ví dụ

I see other companies that say, "I'll win the next innovation cycle, whatever it takes."
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
Our system operates on a 30-day billing cycle, so you might not receive your final charges for several weeks.
Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần.
If we don’t, after all, break that cycle, the cheating will continue.
Rốt cuộc, nếu chúng ta không phá vỡ vòng tròn đó, sự lừa dối sẽ tiếp diễn.
And you have to break this kind of negative cycle before it begins.
Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu.
And it's incredible to watch, but there's nothing psychic or paranormal going on; it's simply that these crabs have internal cycles that correspond, usually, with what's going on around it.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
Notably, two of the contestants had previously competed on other versions of Top Model: Juste Juozapaityte, who finished in second place on cycle 7 of Britain & Ireland's Next Top Model; and Kristine Smirnova, who finished in second place on cycle 2 of Eesti tippmodell.
Đáng chú ý, hai trong số những thí sinh trước đó đã tham gia vào các phiên bản khác của Top Model: Justė Juozapaitytė là á quân trong mùa 7 của Britain's Next Top Model và Kristine Smirnova là á quân trong mùa 2 của Eesti tippmodell.
Oil and gas exploration would disturb the life cycle of the Porcupine caribou, which has been the foundation for the Gwich'in culture for 20000 years.
Việc khai thác dầu khí sẽ làm rối loạn chu kỳ sống của loài Tuần lộc Porcupine (Rangifer tarandus granti), nền tảng văn hóa của người Gwich'in từ 20.000 năm.
The meeting called for equal treatment for Kamsky and Karpov, the restoration of the traditional FIDE cycle of qualifying contests leading to the world title match, and a shake-up in FIDE.
Cuộc họp kêu gọi đối xử bình đẳng dành cho Kamsky và Karpov, phục hồi chu trình các cuộc thi đấu vòng loại truyền thống của FIDE dẫn đến trận đấu tranh chức danh hiệu thế giới, và là sự cải tổ toàn diện bên trong FIDE.
However, in climates where freezing is a concern, such a sealer may lead to damage from freeze/thaw cycles.
Tuy nhiên, trong các khu vực mà sự đóng băng là mối e ngại thì các chất như thế có thể dẫn tới tổn hại từ các chu trình đóng băng/tan băng.
Older members of the Yeovil congregation have described to me how my mother and her sister Millie zealously cycled around our extensive rural territory, distributing the Bible study aids Studies in the Scriptures.
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
One seed-to-seed life cycle for an annual can occur in as little as a month in some species, though most last several months.
Một chu kỳ sống hạt-đến-hạt cho cây hàng năm có thể xảy ra trong ít nhất là một tháng ở một số loài, mặc dù hầu hết trải qua vài tháng.
With slight differences between squirrel types, that is its life cycle.
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
Following the financial crisis of 2007–08, the Spanish economy plunged into recession, entering a cycle of negative macroeconomic performance.
Sau khủng hoảng tài chính 2007–08, kinh tế Tây Ban Nha lâm vào suy thoái, bước vào một chu kỳ kinh tế vĩ mô tiêu cực.
It is not a death when they melt; it is not an end, but a continuation of their path through the cycle of life.
Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng.
The lives of these elephants are dominated by the annual rhythm of wet and dry, a seasonal cycle created by the sun.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
"End of Cycle 2016 Data Resources DR4_001_02 Main scheme acceptances by provider".
Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017. ^ “End of Cycle 2016 Data Resources DR4_001_02 Main scheme acceptances by provider”.
When the air reaches a high altitude, where the temperature is low, water vapor condenses into clouds, which rain onto the Earth's surface, completing the water cycle.
Khi không khí đạt đến một độ cao, nơi nhiệt độ thấp, hơi nước ngưng tụ thành mây, mưa lên trên bề mặt của Trái Đất, hoàn thành chu kỳ nước.
They live in close association with their hosts and complete their entire life cycle on the host.
Chúng sống gắn liền với vật chủ và hoàn thành toàn bộ vòng đời của chúng trên vật chủ.
This rainfall cycle, this rainfall factory, effectively feeds an agricultural economy of the order of 240 billion dollars-worth in Latin America.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
Your charge covers both your advertising costs as well as any unpaid costs from previous billing cycles.
Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó.
Scientific discoveries have done much to describe life in its various forms and to explain natural cycles and processes that maintain life.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
Because the tapeworm, like many other parasites, has a complicated life cycle involving many different hosts.
Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.
The moth has a short life cycle (14 days at 25 °C), is highly fecund, and is capable of migrating long distances.
Loài này có vòng đời ngắn (14 ngày ở 25 °C), rất mắn đẻ và có thể di cư với cự li khá xa.
(Without the simple-cycle invariant, removing a triangle might disconnect the remaining triangles, invalidating the rest of the argument.
(Nếu không có sự đơn giản chu kỳ bất biến, loại bỏ một hình tam giác có thể ngắt kết nối hình tam giác còn lại, vô hiệu các phần còn lại của các đối số một để loại bỏ hợp lệ là một ví dụ cơ bản của một bắn phá..)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cycle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cycle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.