cyanide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cyanide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cyanide trong Tiếng Anh.

Từ cyanide trong Tiếng Anh có các nghĩa là xyanua, xianua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cyanide

xyanua

verb

Among them are cyanide, benzene, wood alcohol, and acetylene (a fuel used in torches).
Trong số này là xyanua, benzen, rượu methylic, và axetylen (một loại nhiên liệu dùng để đốt đuốc).

xianua

verb

Xem thêm ví dụ

Some problems with this alternative process include the high consumption of thiosulfate, and the lack of a suitable recovery technique, since 3− does not adsorb to activated carbon, which is the standard technique used in gold cyanidation to separate the gold complex from the ore slurry.
Quá trình này vẫn gặp một số vấn đề như mức tiêu hao cao của thiosunfat, và thiếu công nghệ tái tạo hợp lý, vì 3− không hấp thụ trong than hoạt tính, công nghệ chuẩn dùng trong quá trình xyanua để tách phức vàng ra khỏi hồ quặng.
Potassium cyanide.
Kali Xianua.
In 1882, Erlenmeyer and Lipp first synthesized phenylalanine from phenylacetaldehyde, hydrogen cyanide, and ammonia.
Năm 1882, Erlenmeyer và Lipp lần đầu tiên tổng hợp phenylalanin từ phenylacetaldehyde, hydro cyanide, và amoniac.
All this cyanide talk and everything, it's got me thinking.
Tất cả những gì chúng ta đang nói đến, khiến tôi nghĩ vài thứ.
This neurotoxin is at least 1200 times more potent than cyanide.
Đây là một loại độc tố thần kinh cực độc, gấp hơn 1.200 lần so với cyanua.
The hot smoke injures or kills by a combination of thermal damage, poisoning and pulmonary irritation and swelling, caused by carbon monoxide, cyanide and other combustion products.
Khói nóng làm nạn nhân bị thương hoặc bị giết chết bởi sự kết hợp của tổn thương nhiệt, ngộ độc và kích thích phổi và sưng lên, gây ra bởi carbon monoxit, cyanide và các sản phẩm đốt khác.
He wants cyanide to bleach his dust.
Hắn mua cyanide để đãi vàng.
After visiting Treblinka on a guided tour, Auschwitz commandant Rudolf Höss concluded that using exhaust gas was inferior to the cyanide used at his extermination camp.
Chỉ huy trại Auschwitz Rudolf Höss sau một chuyến tham quan hướng dẫn đến Treblinka đã kết luận rằng dùng khí thải động cơ là kém hiệu quả hơn so với khí xyanua tại trại của ông.
But imagine a runaway reaction with burning plants throwing up clouds of stuff like hydrogen cyanide.
Nhưng hãy tưởng tượng một lò phản ứng bị bỏ không với các nhà máy đang cháy thải những đám mây đầy khí hydrogen cyanide.
Following the expiration of tear gas, she notes that it "breaks down into cyanide oxide, phosgenes and nitrogens that are extremely dangerous".
Cô lưu ý rằng sau khi hết hơi cay, khí CS "phân hủy thành oxit xyanua, phosgenes và nitrogens cực kỳ nguy hiểm".
Southeast Asian coral reefs are at risk from damaging fishing practices (such as cyanide and blast fishing), overfishing, sedimentation, pollution and bleaching.
Các rạn san hô Đông Nam Á đang chịu nguy cơ bị tàn phá bởi các hoạt động đánh cá (chẳng hạn như đánh cá bằng thuốc nổ và đánh cá bằng xyanua), đánh cá quá mức, trầm tích, ô nhiễm, và bạc màu.
In 1982, seven people in Chicago were killed by an over-the-counter drug laced with potassium cyanide.
Năm 1982, 7 người đã bị giết ở Chicago bởi một đơn thuốc được kê với kali và xianua cổ phiếu công ty giảm từ 35 xuống 8.
Research at Degesch of Germany led to the development of Zyklon (later known as Zyklon A), a pesticide which released hydrogen cyanide upon exposure to water and heat.
Nghiên cứu tại Degesch,Đức đã cho ra đời một loại thuốc trừ sâu Zyklon (được biết đến với tên Zyklon A), một loại thuốc trừ sâu giải phóng hidro xyanua khi cho tiếp xúc với nước và nhiệt độ.
Ammonium cyanide may be analyzed by heating the salt and trapping the decomposed products: hydrogen cyanide and ammonia in water at low temperatures.
Amoni xyanua có thể được phân tích bằng cách nung muối và cho các sản phẩm bị phân huỷ: hydrogen cyanide và ammonia trong nước ở nhiệt độ thấp.
Potassium cyanide.
Cyanide Kali.
It has previously been used for cyanide poisoning and urinary tract infections, but this use is no longer recommended.
Nó trước đây được sử dụng để điều trị ngộ độc cyanide và nhiễm trùng đường tiểu, nhưng việc sử dụng này không còn được khuyến cáo nữa.
The nitrate Zn(NO3) 2, chlorate Zn(ClO3) 2, sulfate ZnSO 4, phosphate Zn 3(PO4) 2, molybdate ZnMoO 4, cyanide Zn(CN) 2, arsenite Zn(AsO2) 2, arsenate Zn(AsO4) 2·8H 2O and the chromate ZnCrO 4 (one of the few colored zinc compounds) are a few examples of other common inorganic compounds of zinc.
Nitrat Zn(NO3)2, clorat Zn(ClO3)2, sulfat ZnSO4, photphat Zn3(PO4)2, molybdat ZnMoO4, cyanua Zn(CN)2, asenit Zn(AsO2)2, asenat Zn(AsO4)2·8H2O và cromat ZnCrO4 (một trong những hợp chất kẽm có màu) là một vài ví dụ về các hợp chất vô cơ phổ biến của kẽm.
" Its teeth are impregnated with cyanide "?
" Răng của nó đã được tẩm cyanure "?
It's where they hide their cyanide capsules.
Đó là nơi chúng giấu Cyanide.
He took the simple precaution of having cyanide capsules placed in lockets that could be worn about the necks of himself and his family.
Ông đã tạo ra một biện pháp "giải thoát" đơn giản bằng cách đặt những viên nang chứa chất độc xyanua vào trong những cái mề đay có thể được đeo trên cổ của ông và các thành viên trong gia đình.
It forms complexes with cyanide, thiocyanate and ammonium ions when added to the solutions of these ions.
Nó tạo thành các phức hợp với ion cyanua, thiocyanat và amoni khi thêm vào các dung dịch của các ion này.
Is it still alive, or has it trodden on the vial of cyanide and died?
Nó vẫn còn sống hay là nó đã giẫm lên lọ xianua và chết?
The quarrel with shatter inside the man, and if that doesn't kill him instantly, the cyanide takes effect in less than one second.
Mũi tên sẽ phá nát bên trong cơ thể, và nếu nó không giết hắn ngay, thì cyanide sẽ phát huy tác dụng trong không tới một giây.
Your cyanide pill?
Viên cyanure của cô đâu?
Since its reduction potential is similar to that of oxygen and can be reduced by components of the electron transport chain, large doses of methylene blue are sometimes used as an antidote to potassium cyanide poisoning, a method first successfully tested in 1933 by Dr. Matilda Moldenhauer Brooks in San Francisco, although first demonstrated by Bo Sahlin of Lund University, in 1926.
Vì tiềm năng giảm tương tự như oxy và có thể giảm được bởi các thành phần của chuỗi vận chuyển electron, nên đôi khi dùng liều xanh methylene như một thuốc giải độc đối với ngộ độc xyanua kali, một phương pháp đầu tiên được thử nghiệm thành công vào năm 1933 bởi tiến sĩ Matilda Moldenhauer Brooks ở San Francisco, mặc dù lần đầu tiên được chứng minh bởi Bo Sahlin của Đại học Lund, vào năm 1926.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cyanide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.