cyan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cyan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cyan trong Tiếng Anh.

Từ cyan trong Tiếng Anh có các nghĩa là xanh lơ, mầu xanh lá mạ, màu lục lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cyan

xanh lơ

adjective (a colour between blue and green)

mầu xanh lá mạ

adjective

màu lục lam

noun

High fade, chartreuse with cyan highlights, layered on top.
Thằng màu Chartreuse, mờ nhạt với màu lục lam nổi bật, phía trên đầu.

Xem thêm ví dụ

He chose to expose the polished aluminum fuselage on the bottom side and used two blues – slate-blue associated with the early republic and the presidency and a more contemporary cyan to represent the present and future.
Cuối cùng ông đã thiết kế, để lô ra một khúc kim loại đã được đánh bóng ở phần đuôi, và hai màu, xanh dương xám tượng trưng cho nước cộng hòa, và một màu xanh dương nhạt, tượng trưng cho tương lai và hiện tại.
Now that Verizon Wireless has updated the Icon directly to Denim, skipping Cyan, the OS and firmware distinctions have largely been eliminated.
Nay Verizon Wireless đã cập nhật chiếc Icon thẳng lên Denim, bỏ qua bản Cyan, các khác biệt về hệ điều hành và firmware hầu như đã bị xóa bỏ.
Green (Cyan and Yellow
Xanh lá cây (xanh lông mòng và vàng
The blue colour is described as "dark sky-blue", and varies from flag to flag, ranging from a hue of pure blue, sometimes shaded almost as dark as navy blue, to hues about 75% toward pure cyan and shades as light as very light blue.
Màu xanh da trời được uỷ nhiệm là "xanh da trời sẫm", và thay đổi khác nhau theo từng lá cờ, từ một màu xanh da trời tinh khiết, đôi khi chuyển sang màu gần như sẫm như màu xanh hải quân, đến màu sắc khoảng 75% theo hướng lục cam thuần khiết và chuyển sang màu xanh da trời rất nhẹ, lá cờ được thiết kế cho Chủ nghĩa phục quốc Do Thái vào năm 1891.
I separated this image into cyan, magenta, yellow, black, the basic printing colors, and then mixed up the separations, and you get these peculiar pictures.
Tôi tách hình này thành màu lục lam, đỏ sậm, vàng, đen,... màu cơ bản khi in, trộn các phần tách lại, và bạn có các bức tranh đặc biệt này.
The U signal then represents how "purplish-blue" or its complementary color "yellowish-green" the color is, and the V signal how "purplish-red" or its complementary "greenish-cyan" it is.
Các tín hiệu U sau đó đại diện cho như thế nào "purplish-xanh" hoặc màu sắc bổ sung của nó "màu vàng-xanh lá cây" màu sắc là, và các tín hiệu V như thế nào "purplish-red" hoặc bổ sung của nó "greenish-cyan" nó được.
Black and Green (Cyan, Yellow, Black
Đen và xanh lá cây (xanh lông mòng, vàng, đen
Set here the cyan/red color adjustment of the image
Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh màu đỏ/xanh lông mòng của ảnh đó
Hue (Tint): Slider to control the hue value for color rotation. The hue value is a number from-# to # and represents the color hue rotation. The following table summarizes the change you will see for the base colors: Original hue=-# hue=# Red Purple Yellow-orange Green Yellow-green Blue-green Yellow Orange Green-yellow Blue Sky-blue Purple Magenta Indigo Crimson Cyan Blue-green Light-navy-blue Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o hue=... # use range from "-# " to " # "
Sắc màu (Nhuốm): Con trượt điều khiển giá trị sắc màu cho việc xoay màu. Giá trị sắc màu là con số nằm trong phạm vị-# đến #, và tiêu biểu độ xoay sắc màu. Bảng này tóm tắt cách thay đổi những màu cơ bản: Gốc sắc màu=-# sắc màu=# Đỏ Tím Vàng cam Lục Vàng lục Xanh lục Vàng Cam Lục vàng Xanh Xanh da trời Tím Đỏ tươi Chàm Đỏ thắm Xanh lông mòng Xanh lục Xanh hải quân nhạt Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o hue=... # use range from "-# " to " # "
He then served in African waters aboard USS Cyane during its patrol off Liberia from 1819–1820.
Sau đó ông phục vụ trong vùng biển Châu Phi trên tàu USS Cyane suốt cuộc tuần tra ngoài Liberia trong những năm 1819-1820.
The ship was named for Robert T. Spence, superintendent of the construction of USS Ontario (1813), and captain of USS Cyane (1815).
Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Mỹ được đặt theo tên Thuyền trưởng Robert T. Spence, người giám sát việc chế tạo chiếc USS Ontario (1813) và là hạm trưởng chiếc USS Cyane (1815).
However, some types of Synchiropus splendidus do possess vesicles of a cyan biochrome of unknown chemical structure in cells named cyanophores.
Tuy nhiên, vài loài cá trạng nguyên (mandarinfish) có các túi chứa sắc tố sinh học màu xanh lam với cấu trúc hóa học chưa được biết rõ trong những tế bào có tên là cyanophore.
However, the 930 uses GSM radios and comes with Windows Phone 8.1 and the Cyan firmware, and is the worldwide variant of the Icon.
Tuy nhiên, chiếc 930 sử dụng kết nối GSM và được cài sẵn Windows Phone 8.1 với firmware Cyan, và là phiên bản toàn cầu của Icon.
While the 930 has since been updated to Denim (which contains the Windows Phone 8.1 Update), Verizon previously faced criticism for not releasing the Cyan update for the Icon.
Trong khi chiếc 930 đã được cập nhật lên Denim (chứa bản cập nhật Windows Phone 8.1 Update), Verizon trước đó đã bị chỉ trích vì không phát hành bản cập nhật Cyan cho Icon.
Constitution is most noted for her actions during the War of 1812 against the United Kingdom, when she captured numerous merchant ships and defeated five British warships: HMS Guerriere, Java, Pictou, Cyane, and Levant.
Constitution nổi tiếng về các hành động trong chiến tranh năm 1812 chống lại Anh Quốc, khi nó đã bắt giữ nhiều tàu buôn và đánh bại nhiều tàu chiến của Anh khác như HMS Guerriere, Java, Pictou, Cyane và Levant.
High fade, chartreuse with cyan highlights, layered on top.
Thằng màu Chartreuse, mờ nhạt với màu lục lam nổi bật, phía trên đầu.
Black correction (Cyan reduction
Sửa đen (giảm xanh lông mòng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cyan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.