cystic fibrosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cystic fibrosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cystic fibrosis trong Tiếng Anh.

Từ cystic fibrosis trong Tiếng Anh có nghĩa là beänh di truyeàn taùc ñoäng ñeán caùc tuyeán ngoaïi tieát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cystic fibrosis

beänh di truyeàn taùc ñoäng ñeán caùc tuyeán ngoaïi tieát

noun

Xem thêm ví dụ

Cilia and the clearance of mucus are also involved in awful diseases like cystic fibrosis.
Lông mao và việc làm sạch chất nhầy cũng liên quan đến các bệnh khủng khiếp như xơ nang.
Her uncle Jimmy had died at age 13 of cystic fibrosis.
Bác Jimmy của nó đã qua đời lúc 13 tuổi vì bệnh xơ hóa nang.
In November 2006, Fraser was diagnosed with cystic fibrosis.
Tháng 11 năm 2006, James Fraser được chẩn đoán mắc chứng xơ nang (cystic fibrosis).
One that has just happened in the last few months is the successful approval of a drug for cystic fibrosis.
Một trong số thành công ấy mới xảy ra trong vài tháng gần đây là việc một loại thuốc chữa xơ nang được thông qua.
It is believed that much like cystic fibrosis, by living in a more urban environment serious health hazards become more apparent.
Người ta tin rằng giống như xơ nang, sống trong một môi trường đô thị nhiều hơn các nguy cơ sức khỏe nghiêm trọng trở nên rõ ràng hơn.
Care is generally free for people affected by chronic diseases (affections de longues durées) such as cancer, AIDS or cystic fibrosis.
Chăm sóc y tế thường là miễn phí cho người dân bị mắc các bệnh mạn tính như ung thư, AIDS hay xơ nang.
Such biofilms are present in many successful infections, e.g., the chronic Pseudomonas aeruginosa and Burkholderia cenocepacia infections characteristic of cystic fibrosis.
Những màng sinh học này thường có mặt trong các trường hợp nhiễm trùng thành công, ví dụ như Pseudomonas aeruginosa mãn tính và nhiễm Burkholderia cenocepacia đặc trưng của xơ nang.
For example, persons suffering reduced respiratory function from diseases such as cystic fibrosis seem to benefit from the increased atmospheric pressure.
Ví dụ những người bị suy giảm các chức năng thuộc hệ hô hấp do các loại bệnh như xơ hóa u nang dường như thu được lợi ích nhờ áp suất khí quyển cao.
But at the age of two, Silvia was diagnosed with cystic fibrosis, an incurable disease that causes increasingly severe respiratory and digestive problems.
Nhưng năm lên hai, em được chẩn đoán mắc bệnh xơ nang, một bệnh nan y làm cho các vấn đề về hô hấp và tiêu hóa ngày càng trầm trọng.
People with immunological diseases, such as HIV and cystic fibrosis, or infection with EBV, CMV, or HHV6, are more susceptible to drug hypersensitivity reactions.
Những người mắc các bệnh miễn dịch, như HIV và xơ nang, hoặc nhiễm trùng với EBV, CMV, hoặc HHV6, dễ bị phản ứng quá mẫn với thuốc.
Yazmin has two children with cystic fibrosis, and she admits, “There have been moments of such intense pressure that I have felt like I was choking to death.”
Chị Yazmin, có hai con bị chứng xơ hóa, thừa nhận: “Có những lúc áp lực nhiều đến mức tôi cảm thấy nghẹt thở”.
Cystic fibrosis had its molecular cause discovered in 1989 by my group working with another group in Toronto, discovering what the mutation was in a particular gene on chromosome 7.
Nguyên do ở tầm phân tử của bệnh xơ nang được tìm ra vào năm 1989 bởi nhóm nghiên cứu của tôi cộng tác với một nhóm khác ở Toronto, chúng tôi tìm ra loại đột biến trong một gene ở nhiễm sắc thể số 7.
The bad news is, this drug doesn't actually treat all cases of cystic fibrosis, and it won't work for Danny, and we're still waiting for that next generation to help him.
Tin không tốt đó là, loại thuốc này không thực sự chữa tất cả các trường hợp bệnh xơ nang, và nó không hiệu quả với Danny, và ta vẫn đang chờ đợi thế hệ sau của thuốc để giúp cháu ấy.
So if we were able to program the CRISPR technology to make a break in DNA at the position at or near a mutation causing cystic fibrosis, for example, we could trigger cells to repair that mutation.
Do đó nếu chúng ta có khả năng lập trình công nghệ CRISPR để tạo ra một đoạn gãy trong DNA tại vị trí đúng hay gần đoạn đột biến, ví dụ gây nên bệnh xơ nang, chúng ta có thể kích hoạt các tế bào sửa lại phần đột biến đó.
For example, a number of companies, such as Myriad Genetics, started offering easy ways to administer genetic tests that can show predisposition to a variety of illnesses, including breast cancer, hemostasis disorders, cystic fibrosis, liver diseases and many others.
Một số công ty, như Myriad Genetics đã bắt đầu đưa ra các giải pháp đơn giản để quản lý các kiểm tra về di truyền mà có thể cho biết sự dễ mắc phải các bệnh của người được kiểm tra, bao gồm ung thư vú, rối loạn hemostasis, cystic fibrosis, bệnh về thận và các bệnh khác.
That's Danny Bessette, 23 years later, because this is the year, and it's also the year where Danny got married, where we have, for the first time, the approval by the FDA of a drug that precisely targets the defect in cystic fibrosis based upon all this molecular understanding.
Đó là Danny Bessette, 23 năm sau, bởi vì đây là năm tôi nói tới, và cũng là năm Danny lập gia đình, khi ta lần đầu tiên có cấp phép bởi FDA cho loại thuốc mà nhắm chính xác đến khiếm khuyết gene của xơ nang dựa trên tất cả hiểu biết phân tử.
With other lung diseases such as cystic fibrosis, it is imperative that a recipient receive two lungs.
Với các bệnh phổi khác như xơ nang, bắt buộc người nhận phải nhận hai phổi.
Her daughter Pauline was diagnosed with cystic fibrosis soon after she was born.
Con gái Pauline của họ được chẩn đoán bị xơ nang ngay sau khi cô được sinh ra.
Cystic Fibrosis: A Guide for Patient and Family.
Cystic Fibrosis: A Guide for Patient and Family (bằng tiếng Anh).
Diet and Exercise in Cystic Fibrosis.
Diet and Exercise in Cystic Fibrosis (bằng tiếng Anh).
She has promoted the Canadian Cystic Fibrosis Foundation (CCFF) since 1982, and became the foundation's National Celebrity Patron in 1993.
Cô đã quảng bá cho Quỹ Xơ nang Canada (CCFF) từ năm 1982, và trở thành Chủ danh nhân Quốc gia của Quỹ từ năm 1993.
These tests are done soon after a child is born to detect conditions that often ca n't be found before delivery , like sickle cell anemia or cystic fibrosis .
Các xét nghiệm này được thực hiện ngay sau khi trẻ chào đời để phát hiện ra những bệnh thường không tìm thấy được trước khi sinh , chẳng hạn như bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm hoặc bệnh xơ nang .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cystic fibrosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.