cypher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cypher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cypher trong Tiếng Anh.

Từ cypher trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ số, số không, mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cypher

chữ số

noun

số không

noun

noun

So we need the cypher?
Vậy là chúng ta cần đoạn sao?

Xem thêm ví dụ

When others look on you, they'll see Richard Cypher.
Khi mọi người nhìn vào cậu, họ sẽ thấy Richard Cypher.
The Phi Life Cypher version of "Clint Eastwood" appears on the B-side album G Sides.
Phiên bản ca khúc "Clint Eastwood" của Phi Life Cypher xuất hiện trong album B-side G-Sides.
As of 2014, Cypher is in All-New X-Factor, along with Gambit, Polaris, Danger, Quicksilver, and Warlock.
Một đội X-factor mới cũng được giới thiệu trong All-new X-factor với Polaris, Gambit, Quicksilver, Cypher, Warlock và Danger.
Every cypher's a one-time deal.
Mỗi mật mã chỉ dùng một lần.
I' d say I just saw my friend, Richard Cypher, slay a dragon
Tôi sẽ nói tôi vừa thấy bạn mình, Richard Cypher, chém một con rồng
So we need the cypher?
Vậy là chúng ta cần đoạn sao?
Each page is a new cypher.
Mỗi trang là một mật mã mới.
That is not true, Cypher.
Không đúng, Cypher.
I' m not your boy.My father is George Cypher, and if any of this were true, he' d have told me
Tôi ko phải con trai ông. cha tôi là George Cypher, và nếu bất cứ gì trong chuyện này là thật, cha đã kể tôi nghe rồi
Richard Cypher, though your road will be long and the outcome unknown, will you undertake this journey?
Richard Cypher, dù con đường sẽ rất xa và thành quả khó biết trước được, cậu có tham gia cuộc hành trình này ko?
This is Apoc Switch and Cypher.
Đây là Apoc...
Shady Records released a cypher to promote the album, in which Eminem did a seven-minute freestyle.
Shady Records cho ra một cypher (một dạng rap chiến freestyle) để quảng bá album, trong đó Eminem thực hiện một đoạn freestyle dài 7 phút.
Yes, we need that cypher.
Đúng, chúng ta cần đoạn .
But you're out, Cypher.
Nhưng anh đã ra ngoài .
One month three letters were sent to Newspapers in California containing a cypher that the killer claimed would give them his name .
Trong một tháng có ba lá thư được gởi đến các toà soạn báo ở California trong đó có chứa một đoạn mật mã mà kẻ giết người quả quyết nhờ nó sẽ lần ra được tên của hắn .
You're not far from Cypher.
Các bạn đang ở gần Cypher.
I unlocked the cypher.
Tôi mở được đoạn rồi.
It's all cypher, Bunting. "
Đó là tất cả cypher, Bunting.
My father is George Cypher, and if any of this were true, he'd have told me.
cha tôi là George Cypher, và nếu bất cứ gì trong chuyện này là thật, cha đã kể tôi nghe rồi.
Nur gets Cypher into the Medical Suite.
Nhập Hozier vào mục Filtra.
One month three letters were sent to Newspapers in California containing a cypher that the killer claimed would give them his name .
Một tháng có ba lá thư được gởi đến các toà soạn báo ở California trong đó có chứa một đoạn mật mã mà kẻ giết người quả quyết nhờ nó sẽ lần ra được tên của hắn .
When others look on you, they' il see richard cypher
Khi mọi người nhìn vào cậu, họ sẽ thấy Richard Cypher
What was unknown to the participants of the Conference was that the American "Black Chamber" (the Cypher Bureau, a US intelligence service), commanded by Herbert Yardley, was spying on the delegations' communications with their home capitals.
Một điều không biết với các bên tham gia Hội nghị là Phòng đen(Black Chamber) của Mỹ (Cục Mật mã, một văn phòng tình báo Mỹ), do Herbert Yardley chỉ huy, đang theo dõi thông tin liên lạc của các phái đoàn với thủ đô của họ.
Richard Cypher, you were meant for more than revenge
Richard Cypher, nhưng cậu có nhiệm vụ lớn lao hơn là báo thù
Completely impossible to crack the code unless you have the original cypher.
Cô không thể nào hủy được nhiệm vụ trừ khi có đoạn gốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cypher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.