cypress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cypress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cypress trong Tiếng Anh.

Từ cypress trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây bách, bách, Chi Hoàng đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cypress

cây bách

noun

He doesn't need cypress trees or dead animals!
Người không cần những cây bách hay những con thú chết!

bách

noun

And the most expensive one is solid cypress wood.
Và cái đắt nhất làm gỗ bách rắn chắc.

Chi Hoàng đàn

Xem thêm ví dụ

The series of cypresses he began in Arles featured the trees in the distance, as windbreaks in fields; when he was at Saint-Rémy he brought them to the foreground.
Loạt tranh cây bách mà ông bắt đầu ở Arles miêu tả những cây ở phía xa, ví dụ như những cây chắn gió ở đồng ruộng; khi ông ở Saint-Rémy, ông đã đưa chúng đến gần hơn.
She views the painting as depicting human life as being "in the context of infinity and eternity", with the two travellers and their journey dominated by the cypress in the centre.
Bà xem bức tranh đang mô tả cuộc sống con người như ở "trong không gian vô cùng và vĩnh cửu", với hai người bộ hành và cuộc hành trình của họ bị chi phối bởi cây bách ở trung tâm.
She supports this by comparing the evening star on the left of the painting, which is barely visible, to the emerging crescent moon on the right side; the cypress tree in the middle, which divides these symbols of the old and the new, is described as an "obelisk of death".
Bà hỗ trợ luận điểm này bằng cách so sánh ngôi sao buổi tối ở bên trái bức tranh, mà hầu như không nhìn thấy được, với mặt trăng lưỡi liềm đang cao lên ở phía bên phải; cây bách ở giữa, phân chia những biểu tượng của cái cũ và cái mới, được mô tả là một "cây cột của cái chết".
The Caren Range on the west coast of British Columbia is home to the oldest Nootka cypress specimens in the world, with one specimen found to be 1,834 years old (Gymnosperm Database).
Dãy núi Caren ở bờ biển phía tây British Columbia là quê hương của các cây bách Nootka già nhất trên thế giới, với một cây đã phát hiện là có từ năm 1834 (Gymnosperm DataBase).
In a letter to his brother, Theo, written on 2 July 1889, Vincent described the painting: "I have a canvas of cypresses with some ears of wheat, some poppies, a blue sky like a piece of Scotch plaid; the former painted with a thick impasto like the Monticelli's, and the wheat field in the sun, which represents the extreme heat, very thick too."
Trong một bức thư gửi cho em trai của mình, Theo, viết vào ngày 2 tháng 7 năm 1889, Vincent mô tả bức tranh: "Anh thấy có một cây bách cùng một số cây lúa mì, một vài bông hoa anh túc, một bầu trời xanh như một tấm vải; trước kia anh đã vẽ một lớp sơn impasto dày giống như Monticelli; và cánh đồng lúa mì trong ánh mặt trời cũng được vẽ bằng một lớp sơn rất dày để thể hiện cho sức nóng khủng khiếp nơi đây".
And your prow was of cypress inlaid with ivory from the islands of Kitʹtim.
Và mũi tàu bằng gỗ bách khảm ngà của các đảo Kít-tim.
More recently, Farjon et al. (2002) transferred it to a new genus Xanthocyparis, together with the newly discovered Vietnamese golden cypress Xanthocyparis vietnamensis; this species is remarkably similar to Nootka cypress and the treatment has many arguments in its favour, as while they are not related to Chamaecyparis, neither do they fit fully in Cupressus despite the many similarities.
Gần đây hơn nữa, Farjon và những người khác (năm 2002) chuyển nó sang chi mới là Xanthocyparis, cùng với loài bách vàng Việt Nam mới được phát hiện (Callitropsis vietnamensis); loài này là tương tự như bách Nootka và việc sắp đặt này có nhiều luận cứ ủng hộ, do chúng không có quan hệ với Chamaecyparis mà cũng chẳng phù hợp hoàn toàn với Cupressus mặc dù có nhiều điểm tương đồng.
And the delta has alligators crawling in and out of rivers filled with fish and cypress trees dripping with snakes, birds of every flavor.
Với những con cá sấu bò lúc nhúc nơi những con sông đầy cá những cây bách với rắn đu lòng thòng, và chim đủ mọi loài.
The memorial comprises 192 olive trees and cypresses, one for each person killed, and is surrounded by a channel of water intended to symbolise life.
Đài kỷ niệm này có 192 cây ô-liu và cây bách, mỗi cây tượng trưng một người đã khuất, xung quanh có suối nhân tạo, vì nước tượng trưng cho sự sống.
Erickson suggests that the painting is influenced by the Christian allegory The Pilgrim's Progress, visible in the prominent road and cypress tree.
Erickson gợi ý rằng bức tranh bị ảnh hưởng bởi câu chuyện dụ ngôn của Kitô giáo The Pilgrim's Progress (Người hành hương), có thể nhìn thấy từ con đường nổi bật và cây bách.
So for instance, when Julius Caesar arrived in North Africa, huge areas of North Africa were covered in cedar and cypress forests.
Ví dụ, khi Julius Caesar đến Bắc Phi, một vùng rộng lớn ở Bắc phi bị các rừng cây tuyết tùng và cây bách che phủ.
Don't suppose you know where the Cypress Social Club is, do you?
Biết câu lạc bộ Cây Bách ở đâu không?
The Lone Cypress may remind us of the older Christians in our midst, who show remarkable endurance.
Cây Lone Cypress có thể khiến chúng ta nghĩ đến những tín đồ Đấng Christ cao niên trong vòng chúng ta, những người biểu lộ tính kiên trì bền bỉ.
And the most expensive one is solid cypress wood.
Và cái đắt nhất làm gỗ bách rắn chắc.
The painting is one of several in which van Gogh uses cypresses prominently, and — as in Road with Cypress and Star — many of the paintings depict trees that extend beyond the top of the canvas.
Bức tranh là một trong số các tác phẩm mà van Gogh sử dụng các cây bách làm trọng tâm, và - cũng như trong Con đường cùng cây bách và sao - nhiều bức tranh mô tả những cây cao vượt ra ngoài cạnh trên của tấm voan.
So, there I am, five days ago, in Cypress on Prince Farid Bin Abbud's yacht... when the Prince's Majordomo, Latif Bin Walid, announces that the prince has a surprise visitor.
Năm ngày trước, tôi còn ở Cypress trên du thuyền Thái tử Farid Bin Abbud... khi quản gia của Hoàng tử, Latif Bin Walid, thông báo rằng hoàng tử có một vị khách bất ngờ.
In warmer areas, species such as some pines and cypresses grow on poor soils and disturbed ground.
Ở những vùng ấm hơn, các chủng loài chẳng hạn như vài loài thông và bách mọc trên đất nghèo chất dinh dưỡng và nền không ổn định.
The Old World cypresses tend to have cones with more scales (8–14 scales, rarely 6 in C. funebris), each scale with a short broad ridge, not a spike.
Các loài Cựu thế giới có xu hướng có các nón với nhiều vảy hơn (8-14 vảy, hiếm khi 6 ở loài C. funebris), mỗi vảy với một gân rộng và ngắn, không phải gai.
The Cypress Room's already our most economical.
Phòng The Cypress đã là phòng rẻ nhất của chúng tôi rồi.
"American Psycho 2" featuring Cypress Hill member, B-Real, was another popular hit.
"American Pshyco 2" với sự góp mặt của B-Real, thành viên ban nhạc Cypress Hill, cũng khá nổi tiếng.
Cypresses in Starry Night, a reed pen drawing executed by Van Gogh after the painting in 1889 Cypresses and Two Women, 1890.
Cây bách trong đêm đầy sao, bức vẽ bằng bút sậy của Van Gogh sau bức Đêm đầy sao năm 1889 Cây bách và hai người phụ nữ, 1890.
He could choose from locally grown timber, such as cypress, oak, cedar, sycamore, and olive.
Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu.
As he ventured outside the asylum walls he painted the wheat fields, olive groves and cypress trees of the surrounding countryside, which he saw as "characteristic of Provence".
Khi Van Gogh mạo hiểm ra bên ngoài các bức tường của nhà thương, ông có thể vẽ những cánh đồng lúa mì, những lùm cây ô liu và cây bách ở vùng nông thôn xung quanh, mà ông thấy là "đặc trưng của Provence".
He doesn't need cypress trees or dead animals!
Người không cần những cây bách hay những con thú chết!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cypress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.