cymbal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cymbal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cymbal trong Tiếng Anh.

Từ cymbal trong Tiếng Anh có các nghĩa là chĩm chọe, bạt, chũm chọe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cymbal

chĩm chọe

noun (a concave plate of brass or bronze that produces a sharp, ringing sound when struck)

bạt

noun

chũm chọe

noun

Jo Jones threw a cymbal at his head.
Jo Jones ném chũm chọe vào đầu ông ấy.

Xem thêm ví dụ

5 Aʹsaph+ was the head, and second to him was Zech·a·riʹah; and Je·iʹel, She·mirʹa·moth, Je·hiʹel, Mat·ti·thiʹah, E·liʹab, Be·naiʹah, Oʹbed-eʹdom, and Je·iʹel+ played stringed instruments and harps;+ and Aʹsaph played the cymbals,+ 6 and Be·naiʹah and Ja·ha·ziʹel the priests blew the trumpets constantly before the ark of the covenant of the true God.
5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời.
(1 Corinthians 13:1) A clashing cymbal produces a harsh noise.
(1 Cô-rinh-tô 13:1) Chập chỏa, tức chũm chọe, phát ra tiếng chan chát khi va vào nhau.
According to the latest M- theory, in less than an instant... in the first trillionth of a trillionth of a second... membranes in a pre- universe cosmos, like gigantic cosmic cymbals... smashed together and produced the Big Bang.
Theo lý thuyết mới nhất- M, trong vòng chưa đầy một thời... trong nghìn tỷ đầu tiên của một phần nghìn tỷ giây... màng trong một vũ trụ trước khi vũ trụ, như Cymbals khổng lồ của vũ trụ... đập vỡ với nhau và tạo ra vụ nổ Big Bang.
+ 41 With them were Heʹman and Je·duʹthun+ and the rest of the selected men who were designated by their names to thank Jehovah,+ because “his loyal love endures forever”;+ 42 and with them were Heʹman+ and Je·duʹthun to sound the trumpets, cymbals, and the instruments used to praise* the true God; and the sons of Je·duʹthun+ were at the gate.
+ 41 Ở cùng họ là Hê-man, Giê-đu-thun+ và số còn lại của những người được chọn, tức những người được chỉ định đích danh để cảm tạ Đức Giê-hô-va,+ vì “lòng yêu thương thành tín ngài còn đến mãi mãi”;+ 42 Hê-man+ và Giê-đu-thun ở cùng họ để chơi kèn, chập chỏa và các nhạc cụ dùng cho việc ngợi khen Đức Chúa Trời; các con trai của Giê-đu-thun+ đứng tại cổng.
Jo Jones threw a cymbal at his head.
Jo Jones ném chũm chọe vào đầu ông ấy.
19 The singers Heʹman,+ Aʹsaph,+ and Eʹthan were to play the copper cymbals;+ 20 and Zech·a·riʹah, Aʹzi·el, She·mirʹa·moth, Je·hiʹel, Unʹni, E·liʹab, Ma·a·seiʹah, and Be·naiʹah played stringed instruments tuned to Alʹa·moth;*+ 21 and Mat·ti·thiʹah,+ E·liphʹe·le·hu, Mik·neʹiah, Oʹbed-eʹdom, Je·iʹel, and Az·a·ziʹah played harps tuned to Shemʹi·nith,*+ to act as directors.
19 Những người ca hát là Hê-man,+ A-sáp+ và Ê-than đánh chập chỏa bằng đồng;+ 20 Xa-cha-ri, A-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Ma-a-xê-gia và Bê-na-gia dùng nhạc cụ có dây theo A-la-mốt;*+ 21 Ma-ti-thia,+ Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, Ô-bết-ê-đôm, Giê-i-ên và A-xa-xia dùng đàn hạc theo Sê-mi-nít,*+ họ làm các nhạc trưởng.
The apostle Paul explained in his first letter to the Corinthians: “If I speak in the tongues of men and of angels but do not have love, I have become a sounding piece of brass or a clashing cymbal.
Sứ đồ Phao-lô giải thích điều này trong lá thư thứ nhất gửi cho người Cô-rinh-tô: “Dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên-sứ, nếu không có tình yêu-thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập-chỏa vang tiếng.
+ 28 All the Israelites were bringing up the ark of the covenant of Jehovah with joyful shouting,+ with the sound of the horn, with trumpets,+ with cymbals, playing loudly on stringed instruments and harps.
+ 28 Toàn dân Y-sơ-ra-ên mang hòm của giao ước Đức Giê-hô-va đi lên trong tiếng reo mừng,+ tiếng tù và, tiếng kèn+ cùng chập chỏa, hòa với tiếng lớn của nhạc cụ có dây và đàn hạc.
“Though I speak with the tongues of men and of angels, and have not charity, I am become as sounding brass, or a tinkling cymbal.
“Dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên sứ, nếu không có tình yêu thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập chỏa vang tiếng.
(Drumbeats and cymbals)
( Tiếng trống và tiếng )
17 Paul expressed how vital this godly love is by saying: “If I speak in the tongues of men and of angels but do not have love, I have become a sounding piece of brass or a clashing cymbal.
17 Phao-lô cho thấy lòng yêu thương theo ý Đức Chúa Trời cực kỳ quan trọng như thế nào qua lời nói: “Dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên-sứ, nếu không có tình yêu-thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập-chỏa vang tiếng.
Psalm 150 makes mention of the horn, harp, tambourine, pipe, and cymbals, in addition to strings.
Ngoài đàn dây, Thi-thiên 150 cũng nói đến kèn, đàn cầm, trống cơm, sáo và chập chỏa.
25 Meanwhile, he had the Levites stationed at the house of Jehovah with cymbals, stringed instruments, and harps,+ by the commandment of David+ and of Gad+ the king’s visionary and of Nathan+ the prophet, for the commandment was from Jehovah through his prophets.
25 Trong lúc đó, Ê-xê-chia bố trí người Lê-vi đứng tại nhà Đức Giê-hô-va với chập chỏa, nhạc cụ có dây và đàn hạc,+ theo lệnh của Đa-vít,+ của Gát,+ là người thuật lại khải tượng cho vua, và của nhà tiên tri Na-than,+ vì Đức Giê-hô-va truyền lệnh này qua các nhà tiên tri của ngài.
At 2 Chronicles 29:25, we read: “He [that is, Hezekiah] had the Levites stationed at the house of Jehovah, with cymbals, with stringed instruments and with harps, by the commandment of David and of Gad the king’s visionary and of Nathan the prophet, for it was by the hand of Jehovah that the commandment was by means of his prophets.”
Nơi 2 Sử-ký 29:25 nói: “Vua [Ê-xê-chia] đặt người Lê-vi ở trong đền Đức Giê-hô-va cầm chập-chỏa, đàn-cầm, đàn-sắt, tùy theo lệ-định của Đa-vít, của Gát, là đấng tiên-kiến của vua, và của tiên-tri Na-than; vì lệ-định ấy do nơi Đức Giê-hô-va cậy các tiên-tri Ngài mà dạy bảo”.
16 David then told the chiefs of the Levites to appoint their brothers the singers to sing out joyfully, accompanied by musical instruments: stringed instruments, harps,+ and cymbals.
16 Đa-vít bảo các thủ lĩnh của người Lê-vi bổ nhiệm các anh em của họ, tức những người ca hát, để vui mừng ca hát bằng các nhạc cụ có dây, đàn hạc+ và chập chỏa.
They accompanied their vocal praise “with instruments of the string type and with harps, . . . with the cymbals playing aloud, . . . with the trumpets.”
Họ ca hát ngợi khen, đệm theo là “nhạc-khí, đàn-cầm và đàn-sắt;... nổi chập-chỏa vang lên... thổi kèn”.
We read at 2 Chronicles 5:13, 14: “It came about that as soon as the trumpeters and the singers were as one in causing one sound to be heard in praising and thanking Jehovah, and as soon as they lifted up the sound with the trumpets and with the cymbals and with the instruments of song and with praising Jehovah, ‘for he is good, for to time indefinite is his loving-kindness,’ the house itself was filled with a cloud, the very house of Jehovah, and the priests were not able to stand to minister because of the cloud; for the glory of Jehovah filled the house of the true God.”
Chúng ta đọc nơi II Sử-ký 5:13, 14: “Xảy khi kẻ thổi kèn và kẻ ca-hát đồng-thinh hòa nhau như một người, mà khen-ngợi cảm-tạ Đức Giê-hô-va, và khi họ trổi tiếng kèn, chập-chỏa, nhạc-khí lên khen-ngợi Đức Giê-hô-va, rằng: Ngài từ-thiện, lòng thương-xót Ngài hằng có đời đời, thì đền của Đức Giê-hô-va bị mây lấp đầy; đến đỗi những thầy tế-lễ vì mây không thể đứng đó hầu-việc được, vì sự vinh-hiển của Đức Giê-hô-va đầy lấp đền của Đức Chúa Trời”.
"""Yes,"" he nodded, ""a solo played on cymbals or brass pipes is something else again."
— Phải rồi, — Xim-me gật gù, — xô-lô bằng kèn hơi hay đánh chũm choẹ một mình là một việc hoàn toàn khác.
10 When the builders laid the foundation of the temple of Jehovah,+ then the priests in official clothing, with the trumpets,+ and the Levites, the sons of Aʹsaph, with the cymbals, stood up to praise Jehovah according to the direction of King David of Israel.
10 Khi các thợ xây đặt xong nền của đền thờ Đức Giê-hô-va+ thì các thầy tế lễ mặc lễ phục, tay cầm kèn,+ cùng với những người Lê-vi, thuộc con cháu A-sáp, tay cầm chập chỏa, đều đứng dậy ngợi khen Đức Giê-hô-va theo sự chỉ dẫn từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên.
Charlie Parker didn't know anybody'til Joe Jones threw a cymbal at his head.
Charlie Parker không thân ai cho tới khi Joe Jones ném cái chũm chọe vào đầu ông ấy.
Let me hear the rumble of the bass, the crash of the cymbals, and the minor keys.
Hãy cho tôi nghe tiếng rền vang của những nốt trầm, tiếng lanh lảnh của cái chũm chọe và các âm thứ.
He received a telephoned death threat before a show in Montreal, and resorted to positioning his cymbals vertically in an attempt to defend against would-be assassins.
Anh nhận được cuộc gọi đe dọa trước buổi diễn ở Montreal, và buộc phải bố trí dàn chũm chọe theo chiều dọc nhằm tránh rủi ro bị ám sát.
Yet, Paul told the Corinthians: “If I speak in the tongues of men and of angels but do not have love, I have become a sounding piece of brass or a clashing cymbal.
Nhưng Phao-lô nói với những người Cô-rinh-tô: “Dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên-sứ, nếu không có tình yêu-thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập-chỏa vang tiếng.
6 Stressing the importance of love in true worship, the apostle Paul wrote: “If I speak in the tongues of men and of angels but do not have love, I have become a sounding piece of brass or a clashing cymbal.
6 Nhấn mạnh tầm quan trọng của tình yêu thương trong sự thờ phượng thật, sứ đồ Phao-lô viết: “Dầu tôi nói được các thứ tiếng loài người và thiên-sứ, nếu không có tình yêu-thương, thì tôi chỉ như đồng kêu lên hay là chập-chỏa vang tiếng.
5 David and all the house of Israel were celebrating before Jehovah with all sorts of juniper-wood instruments, harps, other stringed instruments,+ tambourines,+ sistrums, and cymbals.
5 Đa-vít và cả nhà Y-sơ-ra-ên vui mừng nhảy múa trước mặt Đức Giê-hô-va, cùng đủ loại nhạc cụ làm bằng gỗ bách xù, đàn hạc, các nhạc cụ có dây khác,+ trống lục lạc,+ nhạc cụ lắc và chập chỏa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cymbal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.