dangle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dangle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dangle trong Tiếng Anh.

Từ dangle trong Tiếng Anh có các nghĩa là lủng lẳng, lúc lắc, đu đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dangle

lủng lẳng

verb

Your plan of dangling me like bait seemed to work.
Kế hoạch làm tôi treo lủng lẳng như một con dơi của cô hiệu quả rồi đó.

lúc lắc

verb

đu đưa

verb

He is but limbs, dangling from a skewered trunk.
Một tên kềnh càng, chân tay thì đu đưa từ thân thể hắn.

Xem thêm ví dụ

He is but limbs, dangling from a skewered trunk.
Một tên kềnh càng, chân tay thì đu đưa từ thân thể hắn.
The teacher explained that Tongan fishermen glide over a reef, paddling their outrigger canoes with one hand and dangling the maka-feke over the side with the other.
Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia.
He took the paw , and dangling it between his front finger and thumb , suddenly threw it upon the fire .
Ông cầm lấy cái bàn tay khỉ , đung đưa lủng lẳng giữa ngón trỏ và ngón tay cái , rồi bất thình lình ném nó vào trong lửa .
When I came back from my work, the next night I saw by far my little prince seated up there, legs dangling.
Khi tôi từ phi cơ quay trở lại tối hôm sau, tôi thấy thoáng hoàng tử bé ngồi ở bên kia, buông thõng hai ống chân xuống.
Next, the evil one also dangles before us the maka-feke of pornography.
Kế đến, quỷ dữ cũng cám dỗ chúng ta cái bẫy maka-feke của hình ảnh sách báo khiêu dâm.
There's a wire dangling down either side.
Có 1 sợi dây treo lủng lẳng ở đằng sau.
Although it was nothing fancy, they acquired a washing machine that worked all day by itself and brilliant lightbulbs that dangled from each ceiling.
Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà.
If you're sitting on the bottom and you're watching TV are you gonna have to watch through a bunch of dangling legs?
Nếu anh ngồi tầng dưới... thì làm sao xem được TV, với mấy cái chân đong đưa trước mặt?
Tall, dangling?
Cao, lêu khêu?
John, with a heavy radio strapped to his back, found himself dangling at the end of a 40-foot (12 m) rope, at the side of a ship headed out to the open sea.
Với một cái máy vô tuyến điện nặng nề đeo trên lưng, John thấy mình lơ lửng ở phần cuối của sợi dây thừng dài 12 mét, ở bên hông của một con tàu đang hướng ra biển khơi.
No wonder we're dangling at the bottom of the food chain.
Thảo nào mà chúng ta cứ lầy lội ở tận cuối của chuỗi mắt xích thức ăn.
They're all dangling from the same strings.
Tất cả đều bị điều khiển như những con rối.
Hope is a carrot... easily dangled in front of the desperate, Doctor.
Hy vọng là một củ cà rốt dễ dang treo lên trước những kẻ tuyệt vọng, bác sỹ.
I will not stand idle while my son's life dangles by fraying thread.
Ta sẽ không ngồi yên khi sinh mạng con trai đang như chỉ mành treo chuông.
You can see her left ear, and she is wearing the dangling diamond earrings I gave her for our first wedding anniversary.
Bạn có thể thấy tai trái nàng, nàng đeo đôi hoa tai kim cương lúc lắc mà tôi đã tặng nhân kỷ niệm một năm ngày cưới.
Just for the record, I'm not a huge fan of dangling helpless girls in front of psychopaths like meat.
Như những gì ghi lại, thì tôi không phải là fan của việc để một cô gái yếu ớt như vậy làm mồi nhử trước một tên tâm thần.
Sometimes on moonless nights, my aunt's ghost dangles from that branch.
Đôi khi vào đêm trăng, linh hồn của dì ta... treo lơ lửng ở đó...
So you just going to dangle me out there again?
Vậy là ông lại đưa tôi ra nhử bọn chúng?
I found him near the twenty-yard line, hands shoved in his pockets, camera dangling on his chest.
Tôi thấy ông gần hàng người đứng cách chừng hai mươi mét, hai tay thọc túi, máy ảnh lủng lẳng trước ngực.
The reappearance of storylines left dangling at the end of the first season was noted with approval by Samantha Urban of The Dallas Morning News and VanDerWerff, who both mentioned not only the big one about Quinn and Puck and baby Beth but also Artie's love of directing, and variously added Rachel and Shelby, and movement on the Will and Emma relationship.
Việc cốt truyện bị bỏ quên từ tập cuối của mùa đầu tiên xuất hiện trở lại nhận được khen ngợi từ Samantha Urban của The Dallas Morning News và VanDerWerff, cả hai không chỉ nhắc đến câu chuyện lớn giữa Quinn và Puck mà còn gợi nhớ đến niềm yêu thích chỉ đạo của Artie, một vài người khác thì có nhắc đến cốt truyện giữa Rachel và Shelby hay biến chuyển trong mối quan hệ giữa Will và Emma.
Once he described a scene in which God dangled sinners over the flames like loathsome spiders.
Có lần ông miêu tả cảnh Đức Chúa Trời treo lủng lẳng những kẻ có tội trên ngọn lửa như các con nhện đáng tởm.
The word "hobo" conjures up an old black and white image of a weathered old man covered in coal, legs dangling out of a boxcar, but these photographs are in color, and they portray a community swirling across the country, fiercely alive and creatively free, seeing sides of America that no one else gets to see.
Hai chữ "du mục" gợi lên một hình ảnh đen trắng xưa cũ về một người đàn ông lớn tuổi chịu nhiều sương gió, đen nhẻm vì than đá và chân đung đưa trên toa chở hàng, nhưng, đây là những bức ảnh màu và nó phản ánh sinh động một cộng đồng rong ruổi khắp đất nước, sống mãnh liệt và tự do sáng tạo, vì họ nhìn thấy những góc của nước Mỹ mà người khác không thấy được.
His eye was dangling out of the damn socket!
Mắt nó lòi cả ra ngoài!
Generally the sheep has long dangling ears, white wool with some black thread, and its legs and head are black or dark brown.
Nói chung con cừu có tai lủng lẳng dài, len màu trắng với một số sợi màu đen, và chân và đầu của nó là màu đen hoặc màu nâu sẫm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dangle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.