dar a luz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dar a luz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar a luz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dar a luz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sinh ra, sinh, sinh sản, 生. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dar a luz

sinh ra

verb (Hacer salir un hijo de su propio cuerpo.)

Porque sólo las mujeres de Esparta dan a luz a verdaderos hombres.
Bởi vì chỉ phụ nữ Sparta mới sinh ra những người đàn ông đích thực.

sinh

verb (Hacer salir un hijo de su propio cuerpo.)

Ella dio a luz a una niña ayer.
Cô ấy sinh bé gái hồi hôm qua.

sinh sản

verb (Hacer salir un hijo de su propio cuerpo.)

La hembra está a punto de dar a luz.
Con cái sẽ sinh sản.

verb

Xem thêm ví dụ

“Mientras estaban allí, a ella se le cumplieron los días para dar a luz.
“Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến.
He dicho que mi mujer va a dar a luz una niña.
Tôi nói là vợ tôi sắp sinh em bé.
(Génesis 1:28.) De modo que podrían reproducirse y dar a luz hijos perfectos.
Vậy họ sẽ có thể sanh sản và có những con cháu hoàn toàn.
8 La esposa de Oseas “procedió a quedar encinta otra vez y a dar a luz una hija”.
8 Vợ của Ô-sê “lại chịu thai và sanh một gái”.
Yo nunca usaría estas herramientas para dar a luz, pensé.
Tôi nghĩ tôi sẽ không đời nào dùng những thứ này khi sinh con của mình.
Será una buena opción si no quiere dar a luz en un pesebre.
Đó cũng là một chọn lựa nếu con bé không muốn sinh con ở nơi tồi tàn.
Allison va a dar a luz y usted no está aquí.
Allison sắp sinh rồi mà ông thì không có ở đây.
Nunca tuve bebés porque las cabezas no pueden dar a luz.
Tôi chưa bao giờ có con vì những cái đầu không thể sinh con.
¿Cómo podría una simple mujer dar a luz al Hijo de Dios?
Làm sao một người phàm có thể sinh ra Con của Đức Chúa Trời?
“Concebirás en tu matriz y darás a luz un hijo”
“Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai”
“Y aconteció que estando ellos allí, se cumplieron los días en que ella había de dar a luz.
“Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma Ri đã đến.
Elisabet está a punto de dar a luz.
Ngày sinh nở của Ê-li-sa-bét gần đến.
Darás a luz a mi dios.
Ngươi sẽ mang thần đến với ta.
¿De dónde iría en mi luna de miel ficticia antes de dar a luz a mi bebé ficticio?
Nơi em sẽ đến trong tuần trăng mật tưởng tượng của mình trước khi sinh ra một đứa con tưởng tượng?
Nosotros estábamos por dar a luz a nuestro primer hijo.
Chúng tôi đang trong quá trình sinh đứa con đầu lòng.
¿Por qué no se te ocurrió esto antes de dar a luz a dos hijos?
Sao anh không nghĩ ra trước khi em có hai con chứ?
¿Cómo podría una simple mujer dar a luz al Hijo de Dios?
Làm sao một người phụ nữ trên đất có thể sinh ra Con của Đức Chúa Trời?
Si tuviera que dar a luz tan pronto, sería devastador.
Nếu cô ấy sinh non, điều đó sẽ thật kinh khủng.
16 ¿Va a dar a luz usted bajo los efectos de la anestesia, o por parto natural?
16 Lúc sanh nở bạn muốn chọn đánh thuốc mê hay muốn được tỉnh táo?
Teodora murió en noviembre de 1429 en Santomeri al dar a luz a una hija muerta.
Theodora qua đời khi sinh non vào tháng 11 năm 1429, tại Santomeri và thi hài được chôn cất ở Mystras.
Su esposa, Adelheid Rimpham, murió al dar a luz en 1875, dejándolo viudo con seis hijos.
Vợ ông, Adelheid Rimpham, chết trong khi sinh con năm 1875, bỏ lại ông với sáu đứa con.
Para dar a luz a Lucy, me hicieron comerme una piña entera.
Để cho Lucy ra ngoài, họ đã bắt tôi ăn cả đống dứa đấy.
Tal como a ti te dio a luz alguien, tú debes dar a luz a tus propios hijos”.
Mẹ sinh ra con; đến lượt con cũng phải có con”.
Le dije a dar a luz a mi CO de mi esposa,
Tôi nói với chỉ huy của mình vợ đang sanh.
Alisa estaba, muy generosamente, por dar a luz a nuestro primer niño... ( AV:
Alisa đang trong quá trình sinh đứa con đầu lòng của chúng tôi - ( AV:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar a luz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.