darse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ darse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ darse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, có, làm, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ darse

xảy ra

(go)

xảy đến

(occur)

(have)

làm

(have)

bị

(have)

Xem thêm ví dụ

También quiso decir que debe observar en todo momento a su amo para darse cuenta de lo que desea y complacerlo.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
* Pero también empezaron a darse cuenta de que el nombre que ellos mismos habían escogido —Estudiantes Internacionales de la Biblia— no les hacía justicia.
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
Pero no se desanimaron hasta el grado de darse por vencidos.
Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản.
Geoffry Strawn pareció darse cuenta de esta actitud por parte del abogado de la demandada.
George Strawn làm như nhận biết được thái độ này nơi luật sư bên bị cáo.
Para proteger la flora y la fauna debe darse un cambio en el modo de pensar de la humanidad
Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ
Por ejemplo, al hijo pródigo le hizo falta probar la vida amarga para darse cuenta de la vida dulce que había abandonado en su hogar y que había dado por sentada en su juventud.
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
En estos últimos días, quien desee agradar a Jehová y obtener la vida eterna no puede darse el lujo de titubear a la hora de elegir entre el bien y el mal, entre la congregación de Dios y el mundo corrupto.
Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi.
¡No hay razón para darse por vencido!
Không có lý do để đầu hàng!
En los Estados Unidos, la FCC aprobó el servicio de radio digital de audio digital (DARS) basado en satélites que se transmite en la banda S de 2,31 a 2,36 GHz, actualmente utilizado por Sirius XM Radio.
Tại Mỹ, Ủy ban Truyền thông Liên bang chấp nhận phát thanh số vệ tinh (DARS) được hoạt động trong băng tần S trong dải tần 2,31 tới 2,36 GHz, hiện đang được Sirius XM Radio sử dụng.
El caso es que muchos casados caen en estas trampas sin darse cuenta.
Dù đã có gia đình, nhiều người vẫn rơi vào cạm bẫy đó mà không biết.
Tenemos la ley de nuestro lado, y la poder, y así sucesivamente, de modo que es mejor que dejar de manera pacífica, a ver, porque seguramente le tiene que darse por vencido, al fin. "
Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ".
* Siga el proceso que se describe en la página 15 de esta guía: (1) darse cuenta y admitirlo, (2) decidir actuar, y (3) aprender y mejorar.
* Tuân theo tiến trình trên trang 15 của sách hướng dẫn này: (1) nhận biết và thừa nhận, (2) chọn để hành động, and (3) học hỏi và cải thiện.
Así que si uno tiene mujeres en varios puestos de política exterior pueden darse apoyo mutuo cuando se toman decisiones presupuestarias en sus propios países.
Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình.
¿Qué debemos evitar al censurar, y cómo debe darse la censura?
Khi răn dạy chúng ta nên tránh làm gì và nên răn dạy như thế nào?
Puede darse una vuelta por este hospital.
Anh có thể ghé qua bất cứ sảnh nào của bệnh viện này.
La señora se emocionó al darse cuenta del interés que los Testigos sentían por sus hermanos.
Khi nghe nội dung của lá thư, người phụ nữ này đã khóc.
Antes de darse cuenta de ello, vino el Diluvio y los barrió a todos.
Trước khi họ ý thức được điều đó, trận Nước Lụt đã đến và cuốn trôi hết thảy.
Más bien, suelen darse en zonas que se encuentran a menos de 1.000 metros de altura y cuya temperatura media es superior a 10 °C.
Nó thường mọc ở những vùng có độ cao dưới 1.000 mét, nơi khí hậu trung bình là hơn 10 độ C.
Con frecuencia, los primeros en darse cuenta de que una persona está pensando en el suicidio son los familiares y los amigos cercanos.
Các thành viên trong gia đình và bạn thân thường là những người đầu tiên nhận thấy một người đau buồn có ý định tự tử.
Sólo hay que darse cuenta, donde hay luz existe una forma potencial de transmitir datos.
Và các bạn chỉ phải nhận thấy, nơi chúng ta có ánh sáng, thì đó là tiềm năng để truyền tải dữ liệu.
Quiero que todo niño sienta que es la máxima prioridad de sus padres, y tal vez el decirles cuán importante es para mí ser madre les ayude a darse cuenta de lo que sus padres hacen por ellos y por qué”.
Con muốn mỗi học sinh đều cảm thấy rằng chúng là ưu tiên quan trọng nhất đối với cha hay mẹ của chúng, và con có thể nói với chúng là vai trò làm cha hay mẹ là quan trọng như thế nào đối với con và sẽ giúp cho chúng nhận ra tất cả những gì cha mẹ chúng đã làm cho chúng và tại sao.”
1. a) ¿Qué imagen suele darse del amor?
1. (a) Người ta thường nói đến tình yêu trong những lĩnh vực nào?
(Ayude a los alumnos a darse cuenta de que es más fácil y mejor permanecer fieles que tener que regresar a la fe después de haberse alejado.)
(Giúp học sinh thấy việc luôn luôn trung tín là điều dễ dàng và tốt hơn là việc trở về với đức tin sau khi đi lạc lối).
Entonces era bastante fácil darse cuenta que nos afectaba un virus, cuando eran creados por aficionados y adolescentes.
Khá là dễ để biết rằng mày bạn đã bị vi-rút khi chúng được tạo ra bởi những người với sở thích này hoặc bởi thanh thiếu niên.
Había empezado a limpiarlas ella misma pero se detuvo al darse cuenta que las dañaba aún más.
Cô ấy đã tự lau sạch chúng và dừng lại khi nhận ra mình đang làm nó bị hư hại nhiều hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới darse

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.