dar de baja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dar de baja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar de baja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dar de baja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hủy, hủy bỏ, huỷ bỏ, sa thải, bãi bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dar de baja

hủy

(cancel)

hủy bỏ

(cancel)

huỷ bỏ

(cancel)

sa thải

(to dismiss)

bãi bỏ

(cancel)

Xem thêm ví dụ

Decidí aprender a programar, para después hackear Internet dar de baja todas las copias de esa charla que existieran, y después memorizarla, para venir aquí y dar la charla como si fuera mía.
Nên tôi quyết định sẽ học lập trình, và rồi tôi sẽ hack internet, và tôi sẽ gỡ hết toàn bộ bản sao của bài nói đó, và tôi cố ghi nhớ nó, rồi đến đây và truyền tải như thể đó là bài nói của riêng mình.
Bueno, usted puede dar a mi amigo aquí la espada, dime dónde está escondido el oro, y entonces usted puede tener un alto inmersión en un pozo de baja.
À, anh có thể trả thanh kiếm cho anh bạn tôi, nói cho tôi biết chỗ giấu vàng, và rồi anh có thể nhảy xuống giếng chết.
Les advertimos que con la importancia de terminar los estudios y de establecerse con seguridad económica, el hombre o la mujer pueden dejarse tentar para dar al matrimonio un orden de baja prioridad.
Chúng tôi cảnh cáo rằng với sự cần thiết để học xong và củng cố sự an toàn về mặt tài chính, nhiều người nam và người nữ có thể bị cám dỗ để đặt hôn nhân vào hàng thứ yếu.
Pero en la primera década del nuevo siglo, los legisladores aprendieron que necesitaban administrar mejor el entorno macro económico para asegurar la estabilidad, mantener la inflación baja, en un solo dígito, mantener sus déficits fiscales bajos, por debajo del 3% del PIB, dar a los inversores, tanto nacionales como extranjeros, cierta estabilidad para que tengan la confianza de invertir en estas economías.
Nhưng đến những năm 2000, các nhà chính sách rút ra rằng họ cần quản lý môi trường kinh tế vĩ mô tốt hơn, đảm bảo tính bền vững, giữ lạm phát ở mức thấp một con số, giảm thâm hụt tài chính dưới 3% GDP, tạo điều kiện ổn định cho nhà đầu tư trong và ngoài nước, để họ tin tưởng đầu tư vào nước mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar de baja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.