dar la cara trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dar la cara trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar la cara trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dar la cara trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trông coi, bảo vệ, bảo đảm, đẩy mạnh, tăng cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dar la cara

trông coi

bảo vệ

bảo đảm

(to vouch for)

đẩy mạnh

(step up)

tăng cường

(step up)

Xem thêm ví dụ

Al menos uno salió a dar la cara.
Ít nhất cũng có một đứa dám ra đối mặt với âm nhạc
No vine a dar la cara.
Tôi không đến đối mặt với âm nhạc.
Pronto tendrá que dar la cara.
Hắn sẽ phải lộ mặt sớm thôi.
¡ Que salga a dar la cara!
Ra đây ngay đi!
Te voy a dar un minuto para poner mala cara y luego te afeitaré la cabeza.
Tôi cho bà thêm một phút để trề môi sau đó tôi sẽ cạo bà trọc.
Pero no es lo suficientemente hombre para venir aquí y dar la cara.
Nhưng hắn quá đàn bà nên không thể tự đến đây để đối mặt tôi.
Hay que dar la cara.
Ta phải hành động.
Tenemos que dar la cara con esto.
Chúng ta phải đi trước một bước.
Es hora de dar la cara, amigo.
Đến thời điểm để thay đổi rồi, anh bạn.
A fin de cuentas, si Dios llevara un registro de nuestros errores, ¿quién podría dar la cara ante él?
Hãy nhớ rằng nếu Đức Chúa Trời cố chấp những lỗi lầm của chúng ta thì không ai có thể sống (Thi-thiên 130:3).
Le quisiera dar un puñetazo en la cara.
Ta chỉ muốn đấm vào mặt hắn.
Así que, esencialmente, no importa que la hagas dar vueltas, siempre será una cara. ¿de acuerdo?
Bản như vậy chất, không có vấn đề gì bạn lật nó, nó có có là một người đứng đầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar la cara trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.