dare il proprio contributo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dare il proprio contributo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dare il proprio contributo trong Tiếng Ý.

Từ dare il proprio contributo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đóng góp, góp, góp phần, contribute, quyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dare il proprio contributo

đóng góp

(contribute)

góp

(contribute)

góp phần

(contribute)

contribute

(contribute)

quyên

(contribute)

Xem thêm ví dụ

Cosa possiamo fare per aiutare i cristiani che sono anziani o malati a dare il proprio contributo alla pura adorazione?
Hội thánh có thể làm gì để giúp những anh chị cao tuổi hoặc bị bệnh tham gia sự thờ phượng thật?
Per molti lavorare significa doversi inserire in uno staff e dare il proprio contributo per il buon funzionamento del gruppo.
Công việc của nhiều người đòi hỏi họ phải có quan hệ tốt với những người cùng nhóm nhằm giúp nhóm hoạt động hiệu quả.
Sapete, nel mio settore, si dibatte se l'architettura possa o meno dare il proprio contributo nel migliorare i rapporti sociali.
Bạn biết đấy, trong ngành tôi, có một cuộc tranh cãi về việc liệu kiến trúc có thể làm được gì để cải thiện các mối quan hệ xã hội.
Sì, rappresentano una responsabilità umanitaria, ma sono esseri umani con capacità, talento, aspirazioni, che possono dare il proprio contributo se glielo lasciamo fare.
Vâng, họ là một trách nhiệm nhân đạo, nhưng họ là con người với những kỹ năng, tài năng, nguyện vọng, với khả năng xây dựng những sự đóng góp - nếu chúng ta cho phép họ.
Poi accettò l’invito di un apostolo del Signore Gesù Cristo a dare il proprio contributo nello stabilire le colonie di santi nel Messico settentrionale.
Sau đó ông đã chấp nhận lời mời của một Sứ Đồ của Chúa Giê Su Ky Tô để giúp xây dựng các thuộc địa Thánh Hữu Ngày Sau ở miền bắc Mexico.
Alla II Conferenza di Windsor sulla persecuzione religiosa tenuta in Inghilterra, ha detto che la fede aiuta molti a tornare alla normalità dallo stato di rifugiato e a dare il proprio contributo in società.
Tại Đại Hội Second Windsor về Sự Ngược Đãi Tôn Giáo ở Anh, ông nói rằng đức tin giúp nhiều người thoát khỏi tình trạng tị nạn và đóng góp vào xã hội.
Quando mi guardo intorno vedo persone che vogliono dare il proprio contributo, persone che desiderano costruire un mondo migliore, attraverso scoperte scientifiche, creando fantastiche opere d'arte, scrivendo articoli di critica o libri ispiratori, oppure avviando attività sostenibili.
Khi tôi nhìn quanh khán phòng này, tôi thấy những người muốn đóng góp, tôi thấy những người muốn thay đổi thế giới bằng những nghiên cứu khoa học vĩ đại, bằng những tác phẩm nghệ thuật ấn tượng, bằng những bài viết sâu sắc hay những cuốn sách truyền cảm hứng cho người đọc, bằng những mô hình kinh tế bền vững.
Al contrario, servire Dio e dare il proprio piccolo contributo per aiutare spiritualmente gli altri sono obiettivi davvero nobili e duraturi”.
Trong khi đó, việc phụng sự Đức Chúa Trời và cố gắng giúp người khác về thiêng liêng là những mục tiêu cao cả và lâu dài”.
Commentando questi versetti, un biblista scrive: “L’aspetto davvero rimarchevole delle funzioni religiose della Chiesa primitiva deve essere stato che quasi tutti vi assistevano sentendo di avere sia l’onore sia l’obbligo di dare in qualche modo il proprio contributo.
Bình luận về đoạn Kinh Thánh này, một học giả cho biết rằng thời ban đầu, một điều rất đáng lưu ý về việc tham dự các buổi nhóm để thờ phượng là “hầu hết mọi người đều cảm thấy mình có đặc ân và trách nhiệm góp một phần nào đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dare il proprio contributo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.