data trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ data trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ data trong Tiếng Ý.

Từ data trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngày, ngày tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ data

ngày

noun

Un giorno, mentre era fuori a raccogliere la legna, la donna diede forma a una fanciulla di neve.
Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết.

ngày tháng

noun

Ed ecco perché abbiamo voluto che la data fosse il 21 settembre.
Và đó là điều tại sao tôi muốn là ngày 21 tháng 9.

Xem thêm ví dụ

Data la vastità e la portata mondiale del problema del terrorismo, le nazioni si sono subito unite per combatterlo.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
A lui l'hai data, una possibilita'?
Anh cho ông ấy một cơ hội chứ?
Ho studiato Helaman 1–2 e completato questa lezione il (data).
Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày).
“Ogni potestà m’è stata data in cielo e sulla terra.
“Hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta.
Per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione di questa verità, chiedi loro di immaginare che venga dato loro un veicolo per far partire il quale servono delle chiavi, ma che non venga data loro alcuna chiave.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
La terra è stata data agli uomini (16)
Trái đất được ban cho loài người (16)
Rivelazione data tramite Joseph Smith, il Profeta, a Kirtland, Ohio, il 22 e 23 settembre 1832.
Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Kirtland, Ohio, ngày 22 và 23 tháng Chín năm 1832 (History of the Church, 1:286–295).
Me l'ha data mio padre.
Cha ta đã tạo ra ta như vậy.
Alle vittime è stata data l'opportunità di sedere al tavolo con le autorità della Amnesty Commission ed esprimere la grande ingiustizia che hanno subito quando la Commissione li ha ignorati e ha, invece, facilitato il ricollocamento dei responsabili della guerra.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Purtroppo le controversie relative alla data della nascita di Gesù possono far passare in secondo piano gli avvenimenti più importanti che ebbero luogo a quel tempo.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Finirò dicendo che milioni di anni fa evolvemmo tre pulsioni essenziali: la spinta sessuale, l'innamoramento e l'attaccamento di lunga data.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời.
6 Come possiamo essere sicuri che una data forma di svago sia accettabile per i cristiani?
6 Làm thế nào chúng ta có thể chắc chắn một hình thức giải trí nào đó thích hợp với tín đồ Đấng Christ?
Data la pericolosità, non volevamo mettere in pericolo alcun giornalista, né rischiare che elementi ostili lo sapessero in anticipo.
Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra.
Ho studiato Mosia 15–17 e ho completato questa lezione il (data).
Tôi đã học Mô Si A 15–17 và hoàn tất bài học này vào (ngày).
Sarete più determinati a mantenere la parola data a Dio e agli altri.
Các anh em sẽ có quyết tâm hơn để giữ lời hứa của mình với Thượng Đế và người khác.
L'umanità può finalmente imparare dalle informazioni che possono essere raccolte, come parte della nostra ricerca senza tempo per capire il mondo e il nostro posto in esso questo è il motivo per cui i Big Data sono una gran cosa.
Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng.
VC-97 designazione data alla versione trasporto VIP per la Força Aérea Brasileira.
VC-97 Phiên bản chở VIP cho Không quân Brazil.
Non voglio mettere una data precisa sull'innovazione scientifica ma gli investimenti che sono stati fatti, ora pagano dei dividendi.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
Le Sacre Scritture non contengono un proclama più importante, una responsabilità più vincolante, un’istruzione più diretta dell’ingiunzione data dal Signore risorto, quando apparve in Galilea agli undici discepoli.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
Inoltre, in una visione data all’apostolo Giovanni, fu visto Satana che accusava i servitori di Dio successivamente alla sua espulsione dal cielo avvenuta qualche tempo dopo l’istituzione del Regno di Dio nel 1914.
Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914.
Funziona esattamente come la Liahona data a Lehi.
Công thức này cũng hữu hiệu giống như quả cầu Liahona được ban cho Lê Hi.
La porzione doppia di eredità, che di solito spettava al primogenito, fu data a Giuseppe, l’undicesimo figlio.
Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam.
All’avvicinarsi della data dell’esame, il livello di stress di chi procrastinava saliva alle stelle.
Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ.
* Gli è stata data ogni autorità in cielo e sulla terra. — Filippesi 2:9; Matteo 28:18.
* Tất cả quyền trên trời và dưới đất đều được giao cho ngài.—Phi-líp 2:9; Ma-thi-ơ 28:18.
Il solo pensiero di recare biasimo su Dio ci dovrebbe sempre trattenere dal venir meno alla parola data.
Chính ý tưởng đem lại sự sỉ nhục cho Đức Chúa Trời nên ngăn cản chúng ta để đừng bao giờ thất hứa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ data trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.