datato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ datato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ datato trong Tiếng Ý.

Từ datato trong Tiếng Ý có các nghĩa là lỗi thời, không hợp thời, đề nghị, thừa tự, cũ kỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ datato

lỗi thời

(dated)

không hợp thời

(dated)

đề nghị

(dated)

thừa tự

cũ kỹ

(dated)

Xem thêm ví dụ

Nell'agenda di Candice, c'e'un'ecografia, datata giusto qualche giorno fa. La paziente e'indicata come " C. Mayfield ".
Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. "
Ogni volta che qualcosa si muove da un punto del registro a un altro posto, quel trasferimento viene datato e registrato pubblicamente sulla blockchain.
Khi được giao dịch từ nơi được lưu giữ này đến một nơi nào khác, sự di chuyển tài sản đó được đóng dấu thời gian và được lưu lại một cách công khai trên mạng blockchain.
Riferimenti al concetto del nulla si trovano nel Vasavadatta di Subandhu, datato tra il 385 e il 465 dallo studioso Maan Singh.
Tham khảo khái niệm này được tìm thấy trong cuốn Vasavadatta của Subandhu, được học giả Maan Singh đánh giá là có niên đại giữa 385 và 465.
È piena di nomi e particolari specifici che possono essere confermati, anche datati.
Kinh-thánh nêu lên nhiều tên tuổi và chi tiết rõ rệt mà người ta có thể kiểm chứng được và lại còn có thể xác định được niên hiệu nữa.
La nota era datata, e senza che nessuna firma o indirizzo.
Các lưu ý là chưa rõ niên đại, và không có hoặc chữ ký hoặc địa chỉ.
Siamo fermi a un metodo datato, controproduttivo rispetto al nostro vero obiettivo, cioè avere comunità più sicure.
Ta cứ bám lấy lối mòn lạc hậu, và điều đó ngăn đã chúng tôi trong việc biến xã hội trở nên an toàn hơn.
In una lettera datata 1702 scrisse che aveva iniziato la revisione della Bibbia in lettone.
Và trong một lá thư viết năm 1702, ông cho biết là đã bắt đầu chỉnh sửa bản Kinh Thánh tiếng Latvia.
In teoria, a tutte queste domande si può rispondere con le immagini, ma non se sono datate.
Bây giờ, theo lý thuyết, tất cả các câu hỏi này đều có thể được trả lời bằng hình ảnh nhưng không phải bằng những hình ảnh lạc hậu
I Testimoni sono pronti a firmare il modulo dell’Ordine dei Medici Americani che esonera i medici e gli ospedali da ogni responsabilità,13 e quasi tutti i Testimoni portano con sé un “Avviso per il medico”, datato e firmato da testimoni, preparato con la collaborazione di medici e legali.
Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý.
Il carbonio lo ha datato intorno al 1420, le pagine in pergamena mostrano una scrittura arrotondata e immagini disegnate a mano che sembrano rubate a un sogno.
Phương pháp định tuổi bằng cacbon dẫn tới năm 1420, những trang giấy giả da với dòng chữ viết tay lặp lại và hình vẽ bằng tay có vẻ như bị đánh cắp từ một giấc mơ.
Il fatto è che nella vita ho questa difficoltà e ciò che conta è quello che farò da ora in poi al riguardo» (lettera datata 25 marzo 2006).
Sự thật của vấn đề là tôi đang có thử thách này trong cuộc sống mình và những gì mà tôi làm từ lúc này trở đi mới là điều quan trọng” (thư đề ngày 25 tháng Ba năm 2006).
Il più antico è stato datato alla fine del II secolo a.E.V.
Tài liệu xưa nhất được xác định viết vào cuối thế kỷ thứ hai TCN.
Ad esempio, egli trova forza nell’esperienza del Campo di Sion, datata 1834, quando i facinorosi minacciarono di attaccare l’accampamento e il profeta Joseph Smith profetizzò che il Signore non lo avrebbe permesso.
Ví dụ, em tìm ra sức mạnh nơi kinh nghiệm vào năm 1834 của Trại Si Ôn khi đám đông khủng bố đe dọa tấn công trại và Tiên Tri Joseph Smith đã tiên tri rằng Chúa sẽ không cho phép điều đó xảy ra.
La razza è indigena della New Forest nell'Hampshire in Inghilterra meridionale, dove gli equini hanno vissuto fin dall'ultima era glaciale; resti archeologici datati a 500.000 anni prima di Cristo sono stati trovati nel raggio di 80 km dal centro della New Forest moderna.
Giống ngựa này là giống bản địa của vùng rừng mới (New Forest) ở Hampshire ở miền nam nước Anh, nơi mà các loài ngựa đã sống từ trước thời kỳ băng hà cuối cùng, vẫn có niên đại 500.000 BC đã được tìm thấy trong vòng 50 dặm (80 km) về trung tâm của New Forest hiện đại.
Le prime fonti cinesi che usano un nome collegato a "Champa" sono datate all'anno 877, mentre l'uso del nome è attestato presso i Chăm stessi a partire almeno dal 629 e nell'Impero Khmer dal 657.
Tài liệu Trung Quốc sớm nhất sử dụng tên có dạng "Chăm Pa" là vào năm 877, tuy nhiên, những cái tên như vậy đã được người Chăm sử dụng muộn nhất là từ năm 629, và người Khmer đã dùng muộn nhất là từ năm 657.
Fatto interessante, un manoscritto della Pescitta riporta una data corrispondente al 459/460 E.V., e questo lo rende il più antico manoscritto biblico datato con precisione.
Điều thú vị là một trong những bản chép tay của bản Peshitta có ghi thời gian bản này được viết ra, tương đương với năm 459/460 CN, điều này khiến bản chép tay Peshitta trở thành bản Kinh Thánh cổ nhất có niên đại rõ ràng.
Per ovvie ragioni, non mi sembra più così datato.
Vì những lý do hiển nhiên, với tôi thế không phải là già.
Le avevo detto che poteva riciclare lei stesso il suo modello datato e lei mi ripaga abbandonandolo nei boschi.
Đã nói là ông có thể tự tái chế người máy cổ lỗ sỉ của ông và ông đáp trả tôi bằng cách thả cậu ta vào rừng.
Beh, si'... ma lo stesso resoconto, datato al giorno successivo, ne conta solo 186.
Ừ, nhưng báo cáo ngày hôm sau lại chỉ có 186.
Dato che non ce ne sono molti, le immagini che vediamo ogni giorno tendono ad essere datate.
Bởi vì không nhiều trong số đó những hình ảnh mà chúng ta thấy hàng ngày có xu hướng cũ đi
IL 22 maggio 2007 il frammento di un rotolo in ebraico, datato al VII o VIII secolo E.V., è stato esposto al Museo di Israele, a Gerusalemme.
Ngày 22-5-2007, một mảnh của cuộn sách tiếng Hê-bơ-rơ có niên đại từ thế kỷ thứ bảy hoặc thứ tám CN được đưa ra trưng bày tại viện bảo tàng Do Thái ở Giê-ru-sa-lem.
La formazione è datata a circa 130 milioni di anni fa, durante il Cretaceo inferiore.
Chúng có niên đại tới khoảng 130 triệu năm trước, trong thời kỳ Tiền Phấn trắng.
La Provincia del Canada emise banconote datate 1866 con la sovrastampa "Payable in Halifax / only".
Tỉnh Canada đã ban hành các giấy bạc vào năm 1866 "Chỉ trả ở Halifax".
Il cratere di Rochechouart-Chassenon, in Francia, era stato datato a 201 ±2 milioni di anni fa, e quindi la corrispondenza temporale sarebbe adeguata, sebbene la l'attuale dimensione di 25 km (che salirebbe a 50 km all'epoca dell'impatto) appariva comunque troppo piccola per giustificare un evento di questa portata..
Hố Rochechouart bị mài mòn ở Pháp được định tuổi gần đây nhất là 201 ±2 triệu nămo, nhưng với bề rộng 25 km (có thể ban đầu đạt 50 km), xem ra vẫn quá nhỏ.
Versione Pescitta siriaca del Pentateuco (464 E.V.), il secondo più antico manoscritto datato del testo biblico
Bản Peshitta tiếng Sy-ri phần Ngũ Thư (464 CN) là bản chép tay có niên đại lâu đời thứ hai của Kinh Thánh

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ datato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.