dare per scontato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dare per scontato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dare per scontato trong Tiếng Ý.

Từ dare per scontato trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho rằng, giả sử, giả như, kể như, khoác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dare per scontato

cho rằng

(assume)

giả sử

(assume)

giả như

kể như

khoác

(assume)

Xem thêm ví dụ

(Salmo 66:5) Non dobbiamo dare per scontato che saremo oggetto dell’amorevole benignità di Geova.
(Thi-thiên 66:5) Chúng ta không nên xem thường lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va.
Cosa ci impedirà di dare per scontate le benedizioni della vita?
Điều gì sẽ giúp chúng ta không coi thường ân phước của sự sống?
La vita è un dono prezioso che non dovremmo dare per scontato.
Sự sống là một món quà quý báu mà chúng ta không nên xem là chuyện đương nhiên.
9 Non possiamo dare per scontato che tutti quelli che diventano cristiani, anche quelli maturi, continueranno a esserlo.
9 Chúng ta không thể cho rằng mỗi người khi đã trở thành tín đồ Đấng Christ, dù là thành thục đi nữa, sẽ bền đỗ trong đường đó.
Non dovremmo mai dare per scontata la nostra relazione con lui.
Chúng ta đừng bao giờ cho rằng quan hệ của chúng ta với Ngài là điều đương nhiên.
Benché Geova sia misericordioso quando giudica, perché non dobbiamo dare per scontata la sua misericordia?
Dù Đức Giê-hô-va biểu lộ lòng thương xót khi đoán xét, tại sao chúng ta chớ nên lạm dụng lòng thương xót của Ngài?
E numero quattro, la piu'importante, mai dare per scontato che i guai non siano dietro l'angolo.
Và thứ 4, quy tắc quan trọng nhất, đừng bao giờ nghĩ rằng mình sẽ không gặp rắc rối ở ngã rẽ tiếp theo.
È facile dare per scontata la salute quando si sta abbastanza bene.
Những ai có sức khỏe tương đối tốt có thể dễ dàng xem tình trạng này là chuyện đương nhiên.
Purtroppo queste sono alcune delle cose che ci permettiamo di dare per scontate.
Rủi thay, có một số trong những điều này chúng ta tự cho phép mình xem là điều đương nhiên.
Gli ho detto di non dare per scontata la vita.
Cứ như là tôi đã bảo đừng có chấp nhận cuộc sống.
Tuttavia non dobbiamo dare per scontata la misericordia di Dio.
Tuy nhiên, chúng ta phải cẩn thận, chớ nên lạm dụng lòng thương xót của Ngài.
Non dovremmo mai dare per scontata la nostra relazione con Geova.
Chúng ta chớ bao giờ coi thường mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va.
È fin troppo facile dare per scontati questi doni.
Rất dễ cho chúng ta xem thường những sự ban cho đó.
Perché non dovremmo dare per scontati i benefìci delle adunanze cristiane?
Tại sao chúng ta không nên xem thường những lợi ích của các buổi nhóm họp?
Perché non possiamo dare per scontato lo spirito santo di Dio?
Tại sao chúng ta không thể xem thường thánh linh Đức Chúa Trời?
(Proverbi 27:11) È qualcosa che non dovreste mai dare per scontato.
(Châm-ngôn 27:11) Đây là điều bạn không nên xem thường bao giờ.
(Atti 14:17) Chiedendogli di provvedere alle nostre necessità quotidiane dimostriamo di non dare per scontati quei provvedimenti.
(Công-vụ 14:17) Cầu xin Ngài ban cho chúng ta nhu cầu hàng ngày cho thấy rằng chúng ta biết ơn về sự cung cấp như thế.
È chiaro che il pane, come molte altre cose, si può facilmente dare per scontato.
Rõ ràng, bánh cũng như nhiều điều khác, có thể dễ bị xem thường.
(Salmo 36:9) Non dovremmo mai dare per scontata la sua potenza.
(Thi-thiên 36:9) Chúng ta chớ bao giờ coi thường quyền năng của Ngài.
A causa delle differenze culturali o linguistiche la comprensione reciproca non si può dare per scontata.
Vì văn hóa và ngôn ngữ bất đồng nên không phải đương nhiên mà người ta hiểu nhau.
Non possiamo dare per scontato che sia al sicuro.
Chúng ta không đảm bảo được cô ấy đang an toàn.
Non dovremmo mai dare per scontato che i nostri figli sanno che li amiamo”.
Đừng bao giờ cho rằng con trẻ biết chúng ta yêu chúng”.
Non voglio dare per scontato.
Tôi không muốn dính tưởng bở.
□ Come possiamo evitare di dare per scontati il nome di Geova e il sacrificio di riscatto?
□ Làm sao chúng ta có thể tránh xem thường danh Đức Giê-hô-va và sự hy sinh làm giá chuộc?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dare per scontato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.