scontato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scontato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scontato trong Tiếng Ý.

Từ scontato trong Tiếng Ý có các nghĩa là giảm, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scontato

giảm

verb

Ci saranno sconti per i lavoretti ad amici e parenti.
Bạn bè và người thân đc giảm giá đó cu.

hạ

verb noun

Controllate i giornali o Internet per vedere se trovate biglietti scontati.
Xem trong nhật báo hoặc mạng Internet để tìm những vé vào cửa miễn phí hoặc hạ giá.

Xem thêm ví dụ

E so di parlare a nome di tutti quando dico che non diamo niente per scontato.
Và thực ra tôi đang thay mặt cả ban nhạc nói với các bạn rằng chúng tôi không coi đó là điều đương nhiên.
(Salmo 66:5) Non dobbiamo dare per scontato che saremo oggetto dell’amorevole benignità di Geova.
(Thi-thiên 66:5) Chúng ta không nên xem thường lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va.
Per esempio, il figliol prodigo ha dovuto assaggiare l’amaro della vita per capire quanto fosse dolce la vita che aveva abbandonato a casa e che aveva dato per scontata in gioventù.
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
Il 20 luglio 2011, Capcom ha annunciato Ultimate Marvel vs Capcom 3, che è stato messo in commercio nel novembre 2011 e dispone di personaggi aggiuntivi, stages, tweaks e modalità di gioco ad un prezzo scontato.
Ngày 20 tháng 7 năm 2011, Capcom đã thông báo về Ultimate Marvel vs. Capcom 3, sẽ được phát hành vào tháng 11 năm 2011, với những tính năng và nhân vật mới.
Fratelli e sorelle, cari amici, dobbiamo cominciare a camminare lungo quel percorso eterno oggi; non possiamo dare per scontato un solo giorno.
Thưa các anh chị em, các bạn thân mến, chúng ta phải bắt đầu bước đi trên con đường đó ngày hôm nay; chúng ta không thể lãng phí một ngày nào nữa.
Non do per scontata la benedizione della testimonianza come se fosse un diritto perpetuo.
Tôi không xem phước lành đó của một chứng ngôn là điều tôi sẽ luôn luôn đương nhiên có.
5 Possiamo dimostrare che non prendiamo per scontate le cose spirituali sforzandoci con vigore nel servire Geova, non stancandoci di predicare.
5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng.
Ciascuno può aver preso l’altro come qualcosa di scontato.
Mỗi người không còn xem người kia là quí nữa.
Vorrei dire tu, ma mi sembra una risposta così scontata.
Tớ muốn nói cậu, nhưng có vẻ đó là câu hỏi dễ ẹt.
E'una mossa scontata.
Một nước đi điển hình.
Un ecclesiastico protestante colpevole di avere sottratto una grossa somma di denaro ai fedeli disse che aveva trovato la verità e che scontata la pena avrebbe aiutato i membri della sua chiesa a diventare testimoni di Geova.
Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Dando per scontato che fosse in età da missione, gli domandai se avesse in progetto di svolgerne una.
Vì nghĩ rằng anh ta khoảng lứa tuổi đi truyền giáo nên tôi hỏi anh ta đã có kế hoạch đi phục vụ truyền giáo chưa.
Avrei scontato io la pena, ma ho avuto due attacchi.
Đáng ra tao phải đi tù thay anh ta, nhưng không.
L'ha data per scontata.
Bà chỉ phỏng đoán thế thôi.
Dopo aver scontato quasi quattro anni, nel 1952 venni messo in libertà vigilata.
Sau khi ở tù gần bốn năm, cuối cùng tôi được ân xá theo chế độ quản chế vào năm 1952.
Elizabeth disse che fino a quel momento aveva sempre dato per scontato che il Libro di Mormon fosse vero, che il profeta Joseph Smith fosse stato autorizzato da Dio a fare quello che aveva fatto e che il suo messaggio fosse il piano di vita e di salvezza.
Elizabeth nói rằng cho đến thời gian này, bà đã luôn luôn tin rằng Sách Mặc Môn là chân chính, Tiên Tri Joseph Smith đã được phép của Thượng Đế để làm điều ông đã làm, rằng sứ điệp của ông là kế hoạch về cuộc sống và sự cứu rỗi.
Ora, è piuttosto scontato a questo punto, che ci sia questa zona qui, a metà, e che questa la zona su cui si centra il mio personale percorso verso la felicità.
Bây giờ, thật hiển nhiên ở đây là có khu vực này ở giữa và đó là khu vực trung tâm của niềm hạnh phúc của tôi.
In parte non dando per scontato ciò che Geova fa per noi.
Một cách là chớ xem những gì mà Đức Giê-hô-va làm cho chúng ta là điều đương nhiên.
Un sistema legale funzionante per noi è un dato scontato.
Chúng ta mặc định rằng pháp luật phải được thực thi.
Ma non é così semplice, così scontato.
Nhưng thật sự không dễ dàng, bởi đó cũng chẳng hoàn toàn là chuyện tốt.
“La maggioranza delle persone dà per scontato che ci sarà sempre abbondanza di cibo.
“Phần đông những người mà tôi gặp đều rất quan tâm đến nạn gia đình đổ vỡ hoặc thiếu hạnh phúc ngày càng gia tăng.
Cosa ci impedirà di dare per scontate le benedizioni della vita?
Điều gì sẽ giúp chúng ta không coi thường ân phước của sự sống?
Fortunatamente, sembrava dare per scontato che io sapevo tutto di ciò che era successo, così non è stato imbarazzante come avrebbe potuto essere.
May mắn thay, dường như anh đưa nó cho cấp mà tôi biết tất cả về những gì đã xảy ra, vì vậy nó không phải là khó xử vì nó có thể có được.
Avete dato per scontato che fosse un'altra di quelle piste.
Anh giả sử đây là 1 trong những lối mòn đó.
Non si deve mai permettere che la propria vita diventi monotona o scontata.
Anh đừng bao giờ để cuộc sống quá trì trệ hay quá an tòan

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scontato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.