friend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ friend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ friend trong Tiếng Anh.

Từ friend trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn, người bạn, bạn quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ friend

bạn

noun (person whose company one enjoys)

Jimmy tried to cajole his parents into letting him drive across the country with his friends.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

người bạn

noun (person whose company one enjoys)

A friend in need is a friend indeed.
Một người bạn có mặt lúc ta cần là một người bạn thực sự

bạn quen

noun

You have a “friend” you met in your youth.
Bạn có một “người bạnquen biết từ lúc niên thiếu.

Xem thêm ví dụ

When using this feature users were able to pass the Youth Olympic flame to their friends by touching their devices together.
Khi sử dụng tính năng này người dùng có thể truyền ngọn lửa Thế vận hội Trẻ tới bạn bè bằng việc chạm các thiết bị của họ với nhau.
You're the one friend from this chapter I'd like to keep.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
My friend, like perhaps some of you, asked the question so poignantly phrased in the Primary song: “Heavenly Father, are you really there?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
♪ Your best friend
Bạn thân nhất của cậu
What about your friends?
Bạn của anh thì sao?
A friend of mine once sent me a postcard from there.
Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó.
You have many new friends of late.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
They meet Yusaku's childhood friend Ami Kawashima, a popular teen model who transfers into their school.
Họ gặp bạn thời thơ ấu của Yusaku là Kawashima Ami, một người mẫu tuổi teen nổi tiếng vừa chuyển đến trường của mình.
On the next visit, the family as well as their friends and neighbors were ready for the Bible study!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Dirk, this is my good friend Ross.
Dirk, đây là bạn tốt của tớ Ross.
Let's say hello to your friends.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
So was my friend.
bạn tôi cũng thế.
You and your preppy friend over there.
Anh và người bạn của anh ở đằng kia.
Finally, his friends were able to persuade him to eat.
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
Contrast this to a different experience I had with a dear nonmember friend whom I had known for a long time.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
I would not be where I am today if it was not for my family, my friends, my colleagues and the many strangers that help me every single day of my life.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn , đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
I need some medicine for a friend
Tôi cần thuốc cho 1 người bạn.
Either you come back with me or you stay here and you die with your friends.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
She'd always loved Jack as a friend, then she'd fallen in love with him.
Cô vẫn luôn yêu Jack như một người bạn, rồi cô phải lòng anh.
A few friends from Grenoble joined them.
Một số chiến hữu ở Grenoble gia nhập cùng họ.
You' re a good friend
Đúng vậy, anh là bạn tốt
Well, we wouldn't want our friends in the fourth estate to know you were here, would we?
Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không?
(Genesis 12:2, 3; 17:19) Would “Jehovah’s friend” pass this painful test?
(Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không?
Like the apostle John and his friend Gaius, they resolutely hold to the truth and walk in it.
Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó.
Because Denver's father was in the military and his family moved often, it was difficult for him to make friends and fit in with other children of his own age.
Bởi vì cha của Denver đã ở trong quân đội và gia đình ông ta thường xuyên di chuyển, nên khó có thể kết bạn với người khác trong thời đại của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ friend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới friend

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.