darsi da fare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ darsi da fare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ darsi da fare trong Tiếng Ý.

Từ darsi da fare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chạy vạy, hoạt động, vớ, bận tâm, lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ darsi da fare

chạy vạy

hoạt động

vớ

(sock)

bận tâm

lao động

(to work)

Xem thêm ví dụ

Meglio darsi da fare con la birra.
Tốt hơn là ra uống cho kịp mọi người đi.
È vero che deve darsi da fare, ma il programma che segue non dovrebbe sovraccaricarlo.
Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp?
Quando arriviamo al lago potrebbe darsi da fare?
Ngay khi đến hồ, cha cứ bắt đầu làm điều cần làm nhé?
(Versetto 25) Cibo e vestiario sono bisogni fondamentali, ed è più che naturale darsi da fare per procurarseli.
(Câu 25) Thức ăn và quần áo là những nhu cầu thiết yếu, nên quan tâm đến việc đạt được các thứ này là điều tự nhiên.
McQueen perde il contatto, dovrà darsi da fare per raggiungerlo!
McQueen đã mất đà, và bây giờ sẽ phải đuổi theo từ phía sau!
I genitori dovrebbero darsi da fare per impartire questo tipo di educazione.
Cha mẹ không nên chểnh mảng trong việc dạy dỗ con cái.
Gli israeliti avrebbero dovuto darsi da fare per guadagnarsi “latte e miele”.
Dân Y-sơ-ra-ên phải làm việc cực nhọc để được “sữa và mật”.
Darsi da fare per i compagni di fede è soddisfacente.
Làm việc để giúp anh em mang lại cho chúng ta niềm vui.
Non ha senso darsi da fare solo per vivacchiare.
Lập lờ may rủi như thế thì làm ăn gì nữa.
Tutto partì da un gruppetto di persone che decisero di darsi da fare.
Bắt đầu với một nhóm người nhỏ quyết định muốn đóng góp.
A ogni stagione, gli stilisti devono darsi da fare per tirare fuori quell'idea favolosa che tutti adoreranno.
Mỗi một muà, các nhà thiết kế phải tranh đấu để đưa ra những ý tưởng khác thường mà những người khác sẽ yêu mến.
Ci salirono su e iniziarono a darsi da fare per farlo camminare lungo la rotaia.
Họ đặt vào đường ray và bắt đầu bơm nó lên để chạy trên đường ray xe lửa.
È proprio una benedizione darsi da fare nel servizio di Geova.
Quả là một ân phước khi tích cực trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
E bisogna darsi da fare per cambiare questa cosa.
Và sẽ cần hành động thực tiễn để thay đổi.
Darsi da fare nel servizio a tempo pieno rende la vita significativa (Vedi il paragrafo 9)
Bận rộn trong công việc tiên phong mang lại đời sống thỏa nguyện (Xem đoạn 9)
Per coltivarla, l’insegnante deve sviluppare certe qualità personali e darsi da fare per imparare come insegnare.
Để rèn luyện nghệ thuật này, người giảng dạy phải tự phát triển những đức tính nơi mình và chuyên cần học cách giảng dạy.
Le nostre figlie hanno imparato a darsi da fare in casa, a scuola e nella congregazione”.
Con cái chúng tôi tập làm việc nhà, việc trường và việc hội thánh”.
Bisogna darsi da fare!
Đây là việc chúng ta cần phải làm!
22 A chi si sente solo spesso viene detto di “darsi da fare”.
22 Những người bị cô đơn thường được khuyên: “Hãy bận rộn”.
Ha riscontrato che darsi da fare per i sordi gli è stato di grande aiuto.
Anh nhận thấy chính mình cũng được lợi ích rất nhiều khi nỗ lực giúp đỡ người khác.
Oltre a produrre gioia, il duro lavoro conferisce autostima, perché darsi da fare onestamente ci nobilita.
Nhờ có lòng tự trọng mà chúng ta mới hưởng được phước, tức niềm vui đến từ công việc lương thiện giúp nâng cao phẩm giá.
(Daniele 2:44) Dag Hammarskjöld sosteneva di darsi da fare per “salvare la vecchia terra”.
Dag Hammarskjöld dạo ấy nói rằng ông đang mưu cầu “giải cứu đất cũ này”.
Ora capisco che ciò che rende solida un’amicizia è darsi da fare per superare prove e difficoltà.” — Keenon
Giờ thì mình hiểu rằng tình bạn thật là tình bạn đứng vững trước những khó khăn và thử thách”.—Kiệt

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ darsi da fare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.