data processing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ data processing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ data processing trong Tiếng Anh.

Từ data processing trong Tiếng Anh có các nghĩa là xử lý dữ liệu, söï xöû lyù caùc döõ kieän, xử lí dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ data processing

xử lý dữ liệu

noun

söï xöû lyù caùc döõ kieän

noun

xử lí dữ liệu

noun (The manipulation of data to transform it into some desired result.)

Xem thêm ví dụ

The IBM 7090 Data Processing System,
Hệ thống xử lý dữ liệu IBM 7090.
Optimised queries make efficient use of your monthly data-processing allowance.
Truy vấn được tối ưu hóa giúp sử dụng hiệu quả phụ cấp xử lý dữ liệu hàng tháng.
And he came from Data Processing.
Và nó còn đến từ phòng " Quản lí dữ liệu ".
The term data processing has mostly been subsumed by the more general term information technology (IT).
Thuật ngữ xử lý dữ liệu chủ yếu được sử dụng bởi công nghệ thông tin thuật ngữ chung hơn (CNTT).
Electronic data processing (EDP) can refer to the use of automated methods to process commercial data.
Xử lý dữ liệu điện tử có thể đề cập đến việc sử dụng các phương pháp tự động để xửdữ liệu thương mại.
If mistakes are present in the database, data processing or in data-acquisition appropriate counter-measures are needed.
Nếu có lỗi trong cơ sở dữ liệu, xử lý dữ liệu hoặc trong các biện pháp đối phó thích hợp thu thập dữ liệu là cần thiết.
You need Edit permission at the account level to accept the Data Processing Terms.
Bạn cần có Quyền chỉnh sửa ở cấp tài khoản để chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu.
If you accept the Data Processing Terms, you must also provide the following information:
Nếu chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu, bạn cũng phải cung cấp các thông tin sau:
Data processing resumes for core reports within an hour of being restored from the Trash Can.
Quá trình xử lý dữ liệu tiếp tục cho các báo cáo chính được khôi phục từ Thùng rác trong vòng một giờ.
Cloud Dataflow - Managed service based on Apache Beam for stream and batch data processing.
Cloud Dataflow - Dịch vụ được quản lý dựa trên Apache Beam để xử lý dữ liệu hàng loạt và luồng.
In the early days of computing and data processing, the CPU generally ran slower than its own memory.
Trong thời kỳ đầu của máy tính, CPU thường chạy chậm hơn bộ nhớ chính của CPU đó.
Computing Data processing Data processing system Information Technology Illingworth, Valerie (11 December 1997).
Máy tính Xử lý dữ liệu Hệ thống xử lý dữ liệu Công nghệ thông tin ^ Illingworth, Valerie (ngày 11 tháng 12 năm 1997).
Learn more about the Analytics 360 data-processing SLA.
Tìm hiểu thêm về SLA xử lý dữ liệu của Analytics 360.
" Modern data processing systems like these use thousands of magnetic cores "
" Hệ thống xử lý dữ liệu hiện đại sử dụng hàng nghìn lõi từ "
The Rafale core avionics systems employ an integrated modular avionics (IMA), called MDPU (modular data processing unit).
Các hệ thống trung tâm của Rafale sử dụng một thiết bị Điện tử Modul Tích hợp (Integrated Modular Avionics - IMA), được gọi là Thiết bị Xử lý Dữ liệu Modul (Modular Data Processing Unit - MDPU).
Every query you run contributes to your monthly data-processing allowance.
Mỗi truy vấn bạn chạy đóng góp vào phụ cấp xử lý dữ liệu hàng tháng.
They represent data processed too fast for the conscious mind to comprehend.
Chúng đại diện cho dữ liệu được xử lý quá nhanh khiến ta chưa kịp nhận thức.
Filtration frequency: Invalid traffic filtration is performed on an ongoing basis, as part of the reporting data processing system.
Tần suất lọc: Việc lọc lưu lượng truy cập không hợp lệ được thực hiện liên tục, như một phần của hệ thống xử lý dữ liệu báo cáo.
Digital data can be used for data processing applications or, in earlier examples, used to directly control automated machinery.
Các thông tin có thể là dữ liệu cho xử lý dữ liệu ứng dụng, hoặc được sử dụng để trực tiếp điều khiển máy móc tự động.
Data processing, communication and presentation (parts 1-3)" (2012) BS ISO 13381-1: "Condition monitoring and diagnostics of machines.
Xử lý dữ liệu, truyền thông và trình bày (các phần 1-3) "(2012) BS ISO 13381-1: "Giám sát tình trạng và chẩn đoán máy móc.
Hospitals, communications service installations, data processing centers, sewage pumping stations and many other important facilities are equipped with standby power generators.
Bệnh viện, các cơ sở thông tin liên lạc, các trạm bơm và rất nhiều các dịch vụ quan trọng đều được lắp đặt máy phát điện dự phòng.
The Google Ads Data Processing Terms will supersede and replace the existing Analytics Data Processing Amendment (including the German Analytics Data Processing Amendment).
Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google sẽ thay thế và loại bỏ Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu Analytics hiện có (bao gồm cả Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu Analytics của Đức).
This feature gives you an opportunity to optimize your data before you run the query so that you can avoid unnecessary data processing.
Tính năng này cung cấp cho bạn cơ hội để tối ưu hóa dữ liệu trước khi chạy truy vấn để bạn có thể tránh việc xử lý dữ liệu không cần thiết.
Although widespread use of the term data processing dates only from the nineteen-fifties, data processing functions have been performed manually for millennia.
Mặc dù việc sử dụng rộng rãi thuật ngữ ngày xử lý dữ liệu chỉ từ những năm chín mươi, chức năng xử lý dữ liệu đã được thực hiện thủ công trong nhiều thiên niên kỷ.
A data processing system is a combination of machines, people, and processes that for a set of inputs produces a defined set of outputs.
Một hệ thống xử lý dữ liệu là sự kết hợp giữa máy móc, con người và các quá trình cho một bộ đầu vào tạo ra một tập các kết quả xác định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ data processing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.