systems analyst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ systems analyst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ systems analyst trong Tiếng Anh.

Từ systems analyst trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà giải tích, người phân tích, người giỏi phân tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ systems analyst

nhà giải tích

người phân tích

người giỏi phân tích

Xem thêm ví dụ

He then moved to the University Computer Centre as a programmer/system analyst in 1970.
Sau đó, ông chuyển đến Trung tâm máy tính trường Đại học như là lập trình viên phân tích/hệ thống vào năm 1970.
And after that, I worked as a systems analyst for a few years, but I just found it so dull.
Và sau đó, tôi làm công việc phân tích hệ thống trong vài năm, nhưng tôi thấy nó nhạt quá.
The twelve leverage points to intervene in a system were proposed by Donella Meadows, a scientist and system analyst focused on environmental limits to economic growth.
Mười hai điểm đòn bẩy để can thiệp vào một hệ thống đã được đề xuất bởi Donella Meadows, một nhà phân tích khoa học và hệ thống tập trung vào các giới hạn môi trường đối với tăng trưởng kinh tế.
Shareholder value – Systems Development Life Cycle – (SDLC) is any logical process used by a systems analyst to develop an information system, including requirements, validation, training, and user ownership.
Giá trị cổ phiếu - Chu trình phát triển hệ thống - (SDLC) là bất kỳ quá trình hợp lý nào được sử dụng bởi một nhà phân tích hệ thống để phát triển một hệ thống thông tin, bao gồm các yêu cầu, xác nhận, đào tạo và quyền sở hữu của người dùng.
Students are receiving training to become mechanics, systems analysts, administrative consultants, nursing technicians, information systems technicians, nurses, hospital workers, computer programmers, computer engineers, fashion designers, accountants, electricians, English teachers, bakers, hotel administrators, and graphic designers, to name a few.
Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.
Systems analysts produced a systems specification and programmers translated the specification into machine language.
Các nhà phân tích hệ thống đã tạo ra một đặc tả hệ thống và các lập trình viên đã dịch đặc tả đó sang ngôn ngữ máy.
Before that, I spent nearly 20 years as a Senior Systems Analyst, building big systems for global companies. "
Trước đó, trong suốt 20 năm, tôi là Chuyên gia cao cấp Phân tích Hệ thống, xây dựng các hệ thống lớn cho các công ty toàn cầu. "
The systemic practice of hedge funds submitting periodic electronic questionnaires to stock analysts as a part of market research was reported by The New York Times in July 2012.
Thực hành hệ thống của các quỹ phòng hộ nộp các câu hỏi điện tử định kỳ cho các nhà phân tích cổ phiếu như một phần của nghiên cứu thị trường đã được báo cáo trong của The New York Times trong tháng 7 năm 2012.
Mr. Medvedev has been promoting policies to modernize Russia, and analysts say the Khodorkovsky case is an obstacle toward convincing foreign investors that the country’s legal system is fair."
Medvedev đã thúc đẩy các chính sách hiện đại hóa nước Nga, và các nhà phân tích cho rằng vụ án Khodorkovsky (và Lebedev) là một trở ngại đối với việc thuyết phục các nhà đầu tư nước ngoài là hệ thống luật pháp của nước Nga là công bằng".
Analysts have suggested that OPEC member nations have economic incentives to exaggerate their reserves, as the OPEC quota system allows greater output for countries with greater reserves.
Các nhà phân tích cho rằng các quốc gia thành viên của OPEC có động cơ kinh tế để phóng đại dự trữ của họ, vì hệ thống hạn ngạch của OPEC cho phép sản lượng lớn hơn cho các nước có trữ lượng lớn hơn.
Where necessary, the analyst will employ a combination of these methods to establish the exact requirements of the stakeholders, so that a system that meets the business needs is produced.
Khi cần thiết, nhà phân tích sẽ kết hợp các phương pháp này để thiết lập các yêu cầu chính xác của những người có vai trò quan trọng, nhằm mục đích xây dựng một hệ thống thỏa mãn các yêu cầu doanh nghiệp.
The Nintendo DS was seen by many analysts to be in the same market as Sony's PlayStation Portable, although representatives from both companies have said that each system targets a different audience.
Nintendo DS được nhiều nhà phân tích nhìn thấy ở cùng thị trường với PlayStation Portable của Sony, mặc dù các đại diện của cả hai công ty đều cho rằng mỗi hệ máy nhắm vào một đối tượng khác nhau.
Analysts suggested that Boeing would instead pursue stretching its 747 design, and that air travel was already moving away from the hub-and-spoke system that consolidated traffic into large planes, and toward more non-stop routes that could be served by smaller planes.
Các nhà phân tích suy đoán rằng Boeing, thay vào đó, sẽ tiếp tục kéo dài thiết kế chiếc 747 của mình, và rằng việc di chuyển bằng đường hàng không đã thay đổi từ mô hình hub-and-spoke vốn tập trung lượng hành khách vào những chiếc máy bay lớn sang những chuyến bay thẳng thực hiện bởi những chiếc máy bay nhỏ hơn.
The Information System Design and Optimization System (ISDOS) project, started in 1968 at the University of Michigan, initiated a great deal of interest in the whole concept of using computer systems to help analysts in the very difficult process of analysing requirements and developing systems.
Dự án Thiết kế hệ thống thông tin và Tối ưu hệ thống (ISDOS) được bắt đầu vào năm 1968 tại Đại học Michigan đã khởi xướng nên nhiều mối quan tâm về các khái niệm liên quan tới việc sử dụng các hệ thống máy tính để giúp các nhà phân tích trong quá trình phân tích các yêu cầu và phát triển hệ thống.
Analysts who use a system for a web portal at Fort Mead, key in selectors or search terms that are designed to produce at least 51% confidence in a targets foreign- ness.
Nhà phân tích người sử dụng một hệ thống cho một cổng thông tin web tại Fort Mead, quan trọng trong lựa chọn hoặc cụm từ tìm kiếm được thiết kế để sản xuất ít 51% sự tự tin trong một mục tiêu nước ngoài.
The Japanese government has injected nearly $ 250 billion into its financial system to reassure markets , but analysts says the full extent of the quake 's damage in the world 's third largest economy will not be known for some time .
Chính phủ Nhật đã bơm gần 250 tỷ đô vào hệ thống tài chính của nó nhằm xoa dịu các thị trường nhưng các nhà phân tích nói chúng ta vẫn chưa thế biết hết được mức độ thiệt hại mà trận động đất đã gây ra cho nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới này
It requires analysts with detailed market knowledge and advanced computing systems who implement sophisticated mathematical techniques to analyze market behavior and capture revenue opportunities.
Nó đòi hỏi các nhà phân tích có kiến thức chi tiết về thị trường và các hệ thống máy tính tiên tiến, những người thực hiện các kỹ thuật toán học tinh vi để phân tích hành vi thị trường và nắm bắt các cơ hội doanh thu.
Analysts concluded that Georgian Buk missile systems were responsible for downing four Russian aircraft—three Sukhoi Su-25 close air support aircraft and a Tupolev Tu-22M strategic bomber—in the 2008 South Ossetia war.
Các nhà phân tích cho rằng các hệ thống tên lửa Tor và Buk của Gruzia có thể đã bắn hạ 4 máy bay chiến đấu của Nga—3 chiếc Sukhoi Su-25 và 1 chiếc máy bay ném bom chiến lược Tupolev Tu-22M —trong cuộc chiến tranh Nam Ossetia 2008.
In the meantime, news analysts, lawyers, current and former government officials of the Thai justice system, such as Seripisut Temiyavet, came out to state that the DSI was not handling the investigation of the temple with proper legal procedure.
Các chuyên gia phân tích tin tức, các luật sư, các quan chức chính phủ hiện tại và cựu quan chức của hệ thống tư pháp Thái Lan, như Seripisut Temiyavet, đã đưa ra tuyên bố rằng DSI đã không xử lý vụ điều tra ngôi đền theo đúng thủ tục pháp lý.
After working a year as a researcher in a private consultancy, Forestal S.A. she became an analyst in the Superintendencia de AFP, the government body overseeing operation of Chile's by then privatized pension system.
Sau 1 năm làm nhà nghiên cứu cố vấn tư nhân thuộc tập đoàn luật Forestal, bà trở thành một nhà phân tích của Superintendencia de AFP, cơ quan quản lý lương hưu của chính phủ.
He is currently on the staff of the management consulting firms, Booz & Company / Booz Allen Hamilton and worked previously as Senior Organizations and Methods Analyst to the West Midlands Gas Board, and then as a consultant for Business Operations Research (Systems) Limited.
Ông hiện là nhân viên của các công ty tư vấn quản lý, Booz & Company / Booz Allen Hamilton và từng làm Chuyên viên phân tích phương pháp và tổ chức cao cấp cho Hội đồng khí đốt West Midlands, sau đó là cố vấn cho Công ty TNHH nghiên cứu hoạt động kinh doanh (Systems).
Reportedly, there were few differences between the platforms of the two parties, which might explain the unexpectedly uneven results; analysts are worried that the small representation of the opposition may obstruct the functioning of the newly founded democratic system.
Theo tường trình, có một ít khác biệt giữa cương lĩnh chính trị của hai đảng, điều này giải thích cho kết quả; các nhà phân tích lo ngại rằng việc phe đối lập có ít đại biểu có thể cản trở hoạt động của hệ thống dân chủ mới hình thành.
Other analysts were more optimistic, stating that the higher price and online subscription cost help to distinguish the Switch as a more robust system compared to Nintendo's previous consoles, and would likely sell better than the Wii U, with The Legend of Zelda: Breath of the Wild being a key sales driver.
Các nhà phân tích khác lạc quan hơn, nói giá cao hơn và chi phí thuê bao trực tuyến giúp tách biệt Switch là một hệ máy mạnh mẽ hơn so với các máy chơi game trước của Nintendo, và có khả năng bán tốt hơn Wii U, với The Legend of Zelda: Breath of the Wild là chìa khóa.
Although analysts were impressed with the respected technology companies that had partnered with Google to form the Open Handset Alliance, it was unclear whether mobile phone manufacturers would be willing to replace their existing operating systems with Android.
Mặc dù những nhà phân tích rất ấn tượng với việc các công ty công nghệ có tiếng tăm hợp tác cùng Google để tạo ra Liên minh thiết bị di động mở, người ta vẫn không rõ liệu các nhà sản xuất có sẵn sàng thay thế hệ điều hành mà họ đang dùng bằng Android hay không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ systems analyst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.