data network trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ data network trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ data network trong Tiếng Anh.
Từ data network trong Tiếng Anh có nghĩa là mạng dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ data network
mạng dữ liệu
like brains and data networks that we engineer, như não bộ và mạng dữ liệu mà ta thiết kế, |
Xem thêm ví dụ
You know, a data network. Bạn biết đấy, như một cộng đồng dữ liệu vậy. |
"Austria Gets Europe's First HSPA+ Mobile Data Network". cellular-news. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014. ^ “Austria Gets Europe's First HSPA+ Mobile Data Network”. cellular-news. |
If your Chromebook has a data plan, you can connect it to both Wi-Fi and mobile data networks. Nếu Chromebook của bạn có gói dữ liệu, bạn có thể kết nối với cả Wi-Fi và mạng dữ liệu di động. |
Depending on your operator and service plan, your device may connect automatically to your operator’s fastest available data network. Tùy vào nhà cung cấp dịch vụ và gói dịch vụ, thiết bị của bạn có thể tự động kết nối với mạng dữ liệu có sẵn nhanh nhất của nhà cung cấp dịch vụ. |
However, interactivity with those networks can be possible by combining TV networks with data networks such as the Internet or a mobile communication network. Tuy nhiên, để tương tác với hệ thống cần có mạng lưới truyền hình đồng bộ với các mạng dữ liệu như internet hay mạng thông tin di động. |
Apart from being linked to data networks, one key point is its ability to automatically download necessary software routines, according to a user's demand, and process their needs. Ngoài việc được kết nối với mạng dữ liệu, một lợi điểm quan trọng là khả năng tự động tải về phần mềm cần thiết hay dùng, theo nhu cầu của người dùng, và xử lý các nhu cầu của họ. |
In March 2003, Huawei and 3Com Corporation formed a joint venture company, 3Com-Huawei (H3C), which focused on the R&D, production and sales of data networking products. Vào tháng 3 năm 2003, Huawei và 3Com Corporation thành lập một công ty liên doanh, 3Com-Huawei (H3C), tập trung vào R&D, sản xuất và bán các sản phẩm mạng dữ liệu. |
If you choose "Set automatically using your accurate location," your Chromebook also sends info about nearby Wi-Fi or data networks (if your Chromebook has a data plan). Nếu bạn chọn "Tự động đặt bằng cách sử dụng vị trí chính xác của bạn", thì Chromebook cũng sẽ gửi thông tin về mạng dữ liệu hoặc mạng Wi-Fi lân cận (nếu Chromebook của bạn có gói dữ liệu). |
All such connectivity, though, must be via a local Wi-Fi connection (and not via cellular 2G, 3G, or 4G data networks) wherein all involved devices are on the same Wi-Fi LAN. Tất cả các kết nối như vậy, mặc dù, mặc dù phải được thông qua kết nối Wi-Fi tại nhà (và không qua nhà mạng 2G, 3G, hoặc mạng dữ liệu 4G) trong đó tất cả thiết bị tham gia đều trên cùng Wi-Fi LAN. |
The goal of LTE was to increase the capacity and speed of wireless data networks using new DSP (digital signal processing) techniques and modulations that were developed around the turn of the millennium. Mục tiêu của LTE là tăng dung lượng và tốc độ dữ liệu của các mạng dữ liệu không dây bằng cách sử dụng các kỹ thuật điều chế và DSP (xử lý tín hiệu số) mới được phát triển vào đầu thế kỷ 21 này. |
Acquisition and recording of data were the responsibility of the GSFC Space Tracking and Data Acquisitions Network (STADAN). Việc thu thập và ghi lại dữ liệu là trách nhiệm của Mạng theo dõi không gian GSFC và Mạng thu thập dữ liệu (STADAN). |
Standardization efforts for data networking were made by ITU-T (formerly CCIT) and included X.25 packet-switched networks and X.400 message handling systems, specifically motivated by an emerging transatlantic competition in the early 1990s. Các nỗ lực tiêu chuẩn hóa cho mạng dữ liệu được thực hiện bởi ITU-T (trước đây là CCIT) và bao gồm các mạng chuyển mạch gói X.25 và hệ thống xử lý tin nhắn X.400, được thúc đẩy đặc biệt bởi một cuộc cạnh tranh xuyên Đại Tây Dương vào đầu những năm 1990. |
All AdMob Network data will still be available in the AdMob Network report. Tất cả dữ liệu Mạng AdMob vẫn có trong báo cáo Mạng AdMob. |
When you're in an area not covered by your carrier's network, data roaming lets your phone use other carriers' networks. Khi bạn đang ở trong vùng không thuộc phạm vi phủ sóng của nhà mạng, tính năng chuyển vùng dữ liệu sẽ cho phép điện thoại sử dụng mạng của nhà mạng khác. |
When you're in an area not covered by your operator's network, data roaming lets your phone use other operators' networks. Khi bạn đang ở trong vùng không thuộc phạm vi phủ sóng của nhà mạng, tính năng chuyển vùng dữ liệu sẽ cho phép điện thoại sử dụng mạng của nhà mạng khác. |
If you send the network all conversion data, then that network is able to optimize its own traffic based on an awareness of conversions from all networks. Nếu bạn gửi tất cả dữ liệu chuyển đổi đến mạng, thì mạng đó có thể tối ưu hóa lưu lượng truy cập của riêng mạng đó dựa trên thông tin về lượt chuyển đổi từ tất cả các mạng. |
And then we can visualize this data like a network, like a social network. Sau đó ta có thể hình dung dữ liệu này như 1 mạng lưới, như 1 mạng xã hội. |
We use the past 30 days of data from your network to predict the values below. Chúng tôi sử dụng dữ liệu trong 30 ngày qua từ mạng của bạn để dự đoán các giá trị bên dưới. |
When you send all conversion data to a network, the other networks involved in delivering conversions are anonymized. Khi bạn gửi tất cả dữ liệu chuyển đổi đến một mạng, các mạng khác liên quan đến việc phân phối lượt chuyển đổi sẽ được ẩn danh. |
We use the past 7 days of data from your network to predict the values below. Chúng tôi sử dụng dữ liệu trong 7 ngày qua từ mạng của bạn để dự đoán các giá trị bên dưới. |
We've seen how distributed networks, big data and information can transform society. Nhờ mạng phân phối, các thông tin và dữ liệu lớn có thể làm biến đổi xã hội. |
So you have all these pieces of data distributed throughout the network. Như thế bạn có tất cả các phần của dữ liệu được phân tán thông qua một mạng lưới |
The missiles are linked by data connections, forming a network. Tên lửa được liên kết bằng các kết nối dữ liệu, tạo thành một mạng dữ liệu. |
So SWIFT offers GDP forecasts based on fund transfer data passing over its network. Vì vậy, SWIFT cung cấp dự báo GDP dựa trên dữ liệu chuyển tiền đi qua mạng lưới của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ data network trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới data network
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.