dati trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dati trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dati trong Tiếng Ý.
Từ dati trong Tiếng Ý có nghĩa là dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dati
dữ liệunoun Ora oltre ad avere i dati abbiamo anche i metadati. Chúng ta có dữ liệu, thêm vào đó chúng ta có siêu dữ liệu. |
Xem thêm ví dụ
18 Dopo aver pronunciato il vostro discorso, ascoltate attentamente i consigli orali che vi saranno dati. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Ma i dati mostrano che la contea di Nassau, una comunità nello stato di New York, è riuscita a ridurre il numero di bambini neri che vengono portati via. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
Ho incrociato alcuni dati trovati sul computer di Tamir. Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir. |
Nel 2012 Google ha annunciato che un algoritmo di apprendimento approfondito ha guardato i video di YouTube e ha suddiviso i dati su 16 000 computer per un mese e il computer ha imparato in modo autonomo concetti quali persone e gatti solo guardando i video. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Abbiamo i dati per sapere cosa rende bravo un consulente. Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi. |
I dati di Scilla sono troppo delicati... Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm. |
Sage Bionetworks è una no profit che ha costruito un gigantesco sistema matematico che aspetta solo dati che ancora non ci sono. Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả. |
* Ma cominciarono anche a capire che il nome che loro stessi si erano dati — Studenti Biblici Internazionali — era inadeguato. * Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. |
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Non pensavi te li avrei dati, vero? Cô không nghĩ rằng tôi phải trả công cho cô hả? |
Ushahidi, il nome significa " testimone " o " testimonianza " in swahili, è un modo molto semplice di fare report dalla prima linea, che sia dal web, via cellulare e sms aggregare i dati e mapparli. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Oggi ribadisco uno dei primi consigli dati dai dirigenti della Chiesa. Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
Le predizioni umane si basano spesso su dati scientifici, analisi di fatti e tendenze disponibili, o su presunti poteri soprannaturali. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Quando un messaggio non include dati di autenticazione che confermano che è stato inviato attraverso Gmail, ti avvertiamo per proteggere le tue informazioni. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
Dopo aver consultato i dati, dovevo mostrare dove finisce il cibo. Khi xem xét những dữ liệu, tôi thấy cần thiết phải biểu thị những nơi mà thức ăn đó bị vứt bỏ. |
Cosa succede se due auto si scambiano dati, se parlano fra loro? Sẽ như thế nào nếu hai xe chia sẻ dữ liệu nếu chúng trò chuyện với nhau? |
Troverai i dati del percorso in questa cartella. Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này. |
Quali leggi o insegnamenti dati ai cristiani sono molto simili ai Dieci Comandamenti? Những luật pháp hay những dạy dỗ nào dành cho người tín đồ đấng Christ rất giống với Mười Điều Răn? |
Ho portato un po' di biscotti della fortuna in Cina, li ho dati a dei cinesi per vedere la loro reazione. Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ. |
Non abbiamo dati affidabili retrospettivi per ogni paese del mondo, ma per alcuni dei paesi più ricchi, il gruppo OECD, ce li abbiamo. Chúng tôi không có dữ liệu tốt cho mọi quốc gia trên thế giới, nhưng có cho vài nước giàu nhất, nhóm OECD. |
Come si possono valutare tutti i dati scientifici di un prodotto, dati che cambiano settimanalmente, se non giornalmente? Làm sao bạn có thể lượng hóa những dữ liệu khoa học về một sản phẩm, dữ liệu thay đổi hàng tuần, nếu không phải là trên cơ sở hàng ngày? |
E fan quello che abbiamo sempre fatto quando siamo davanti a enormi quantità di dati che non capiamo: gli da ́ un nome e una storia. Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện. |
La malattia prende il nome da Hulusi Behçet (1889-1948), un dermatologo e scienziato turco che nel 1924 per primo riconobbe la condizione in uno dei suoi pazienti e che nel 1936 pubblicò i dati della sua scoperta sul Journal of Skin and Venereal Diseases. Bệnh Behçet được đặt tên theo Hulusi Behçet (1889-1948), bác sĩ da liễu và nhà khoa học người Thổ Nhĩ Kỳ, người đầu tiên nhận ra hội chứng ở một trong những bệnh nhân của ông vào năm 1924 và báo cáo nghiên cứu về bệnh trong tạp chí các bệnh về da và bệnh hoa liễu năm 1936. |
Il comando cut rimuove i dati selezionati dalla sua posizione originale, mentre il comando copia crea un duplicato; in entrambi i casi i dati selezionati sono conservati in uno strumento di memorizzazione temporaneo chiamato Appunti . Lệnh cắt xoá dữ liệu được chọn khỏi vị trí nguồn, trong khi lệnh sao chép tạo ra một bản sao để đưa sang nơi khác; trong cả hai trường hợp dữ liệu được chọn sẽ được lưu tại bộ nhớ đệm. |
Thomas, voglio farti due o tre domande, perché è impressionante la padronanza che hai dei dati, ma in sostanza quello che suggerisci è che la crescita della concentrazione della ricchezza sia una tendenza naturale del capitalismo, e se lo lasciamo fare il suo corso, potrebbe minacciare il sistema stesso, quindi suggerisci che dobbiamo agire per applicare politiche di redistribuzione della ricchezza, comprese quelle che abbiamo appena visto: tassazione progressiva, ecc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dati trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dati
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.