dato che trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dato che trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dato che trong Tiếng Ý.

Từ dato che trong Tiếng Ý có nghĩa là bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dato che

bởi vì

conjunction

E dato che non aveva paura della morte, era invincibile?
bởi vì anh ta không sợ chết. nên anh ta bất khả chiến bại?

Xem thêm ví dụ

Non essendo sposata disse: “Come avverrà questo, dato che non ho rapporti con un uomo?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Ci sarebbe un incendio, poi un effetto domino, dato che non ci sarebbe più niente a fermarlo.
Bạn sẽ thấy hỏa hoạn xảy ra, và sau đó kéo theo một loạt sự kiện khác, vì không có ai dập tắt đám cháy đó.
E dato che è una biennale internazionale, mi serviranno artisti da tutto il mondo.
Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới.
E gli elefanti asiatici saprebbero fare di meglio, dato che sono più strettamente imparentati con i mammut?
Có lẽ voi châu Á sẽ thích nghi tốt hơn, vì chúng gần gũi với loài voi ma mút hơn chăng?
Dato che ero ustionato al 70%, anche così ci voleva quasi un ora.
Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng.
Ma dato che all'interno dello spazio troviamo materia che crea attrazione gravitazionale, questa tende a rallentarne l'espansione.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Dato che i testimoni di Geova avevano predicato in quella zona, l’uomo li accusò del furto.
Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp.
E dato che abbiamo questi bei diagrammi, possiamo misurare le cose.
bởi vì chúng ta có những biểu đồ hay ho này, chúng ta có thể đo đạc nhiều thứ
Dato che c’è di mezzo la salvezza delle persone andiamo ripetutamente a casa loro.
Vì có liên hệ đến sự cứu rỗi của người ta, chúng ta tiếp tục đến nhà họ nhiều lần.
Dato che Anne non stava bene e aveva bisogno di un’operazione, tornammo nel Quebec.
Vì Anne không khỏe và cần giải phẫu, chúng tôi trở về Quebec.
Il matrimonio rafforzò la mia decisione di diventare prete, dato che i miei parenti acquisiti erano molto religiosi.
Cuộc hôn nhân này càng củng cố quyết định trở thành linh mục của tôi, bởi vì gia đình bên vợ rất mộ đạo.
Dato che è così breve e piena di problemi, molti si domandano se la vita abbia un senso.
“Đời sống này ngắn ngủi và đầy dẫy vấn đề, nên nhiều người muốn biết ý nghĩa của đời sống.
E dato che l'avrei fatto ugualmente, ho pensato di risparmiarti il piagnisteo.
Và vì đằng nào tôi cũng sẽ làm điều đó, tôi nghĩ tôi sẽ cứu anh thoát khỏi viễn cảnh đó.
Dato che ci siamo allontanati dalle pratiche peccaminose, quale condotta dovremmo tenere?
Sau khi từ bỏ những thực hành tội lỗi, chúng ta nên theo đuổi con đường nào?
Dato che è cieco, le chiede di leggergli le riviste.
Vì không còn nhìn thấy, anh nhờ bà đọc tạp chí cho anh nghe.
Perciò, dato che vogliono essere pronti, hanno deciso di esaminare insieme ogni giorno argomenti scritturali.
Vì vậy, họ quyết định thảo luận về đề tài thiêng liêng mỗi ngày để luôn “chực cho sẵn”.
E presto condividerò con mia madre la felicità che provai quel giorno dato che mi battezzerò per lei.
Và chẳng bao lâu tôi sẽ chia sẻ với mẹ tôi hạnh phúc mà tôi cảm thấy được vào ngày hôm đó, vì tôi sẽ chịu phép báp têm thay cho bà.
Ma dato che è in gioco il nostro benessere eterno, la scelta è di vitale importanza.
Nhưng vì hạnh phúc đời đời của chúng ta đang lâm nguy, sự lựa chọn đó cực kỳ quan trọng.
Ma dato che c’erano ancoraggi migliori una quarantina di chilometri più avanti, abbiamo declinato l’invito e siamo ripartiti.
Nhưng vì có chỗ neo tốt hơn cách đó 40 cây số, nên chúng tôi từ chối và đi tiếp.
Dato che per portare avanti la nostra causa adottavamo metodi drastici, eravamo spesso nei guai con le autorità.
Để đẩy mạnh mục tiêu, chúng tôi áp dụng một số biện pháp mạnh nên thường gặp rắc rối với chính quyền.
▪ Marzo sarà un mese ideale per fare i pionieri ausiliari, dato che ha cinque fine settimana interi.
▪ Tháng 3 có năm ngày thứ bảy và chủ nhật, vì thế đây là thời gian rất tốt để làm tiên phong phụ trợ.
Dovete solo cercare un altro dato che non conoscete.
Bạn chỉ cần tìm nhận ra một sự thật nữa là bạn đã không hề biết.
Infine, dato che l’attività andava a gonfie vele ci addormentammo dal punto di vista spirituale.
Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng.
Dato che sa degli esplosivi, deve tenerne conto.
Và do bà biết có thuốc nổ trong đó... quyền quyết định không nằm ở bà.
Ma dato che ormai sei qui, insisto.
Nhưng giờ tôi gặp anh rồi, tôi nài nỉ đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dato che trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.