de acuerdo con trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de acuerdo con trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de acuerdo con trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de acuerdo con trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là theo, tùy, tùy theo, theo như, tuân theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de acuerdo con

theo

(pursuant)

tùy

(according to)

tùy theo

(according to)

theo như

(according to)

tuân theo

Xem thêm ví dụ

Estoy de acuerdo con usted.
Tôi đồng ý với cô.
Estoy de acuerdo con la mayor parte de lo que él dijo.
Tôi đồng ý phần lớn những điếu anh ấy nói.
Quienes viven de acuerdo con su dedicación reciben protección espiritual (Sl 91:1, 2).
Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2).
Podemos estar seguros de que lo que escribieron estaba de acuerdo con la manera de pensar de Dios.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng những điều họ viết phù hợp với lối suy nghĩ của Đức Chúa Trời.
De acuerdo con Ed Stoltz, ellos están callados, pero tienen algo.
Um, theo như Ed Stoltz, thì họ không có gì cả nhưng họ chắc chắn có
Soy Dennis Kucinich y estoy de acuerdo con este mensaje.
Tôi là Dennis Kucinich và tôi thông qua điều này.
21 Quienes no se comportan de acuerdo con los requisitos divinos son ‘vasos faltos de honra’.
21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’.
Quien vaya a implantar la justicia debe amarla y vivir de acuerdo con ella.
Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng.
De acuerdo con esto, es de dos a seis-seis y cuatro años.
Theo cái này thì là 2 6 6 4.
Slinky: Lo siento, Woody, pero estoy de acuerdo con ellos.
Slinky: Tôi xin lỗi, Woody, nhưng tôi phải đồng ý với họ.
¿Está de acuerdo con el sheriff?
Ông có đồng ý với ông cảnh sát trưởng không?”
De acuerdo con el juicio de Jehová, ¿qué les espera a Satanás y sus demonios?
Điều gì sẽ xảy ra cho Sa-tan và các quỷ khi chúng bị Đức Giê-hô-va phán xét?
El difunto Harley Earl había diseñado aquel coche deportivo de acuerdo con su estilo llamativo y algo extragrande.
Harley Earl quá cố vĩ đại đã thiết kế chiếc xe thể thao này theo phong cách phô trương điển hình của ông.
Los requisitos de las políticas se organizan de acuerdo con estos principios clave:
Các yêu cầu về chính sách được sắp xếp theo các nguyên tắc chính sau:
No enfocamos los asuntos de acuerdo con el modo de pensar de Jesús.
Chúng ta không suy nghĩ phù hợp với tư tưởng của Giê-su.
Hermanos, como seguidores de Jesucristo, cada uno de ustedes puede vivir de acuerdo con las enseñanzas de Él.
Thưa các anh em, là các tín đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, mỗi anh em có thể sống theo những lời giảng dạy của Ngài.
Incluso si no están de acuerdo con la forma típica de ver este problema.
Ngay cả khi điều đó không tuân theo cách chúng ta nhìn nhận vấn đề.
De acuerdo con el censo del 2000, tiene una población de 24,411 en 4,374 hogares.
Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có dân số 24.411 người trong 4.374 hộ.
La segunda, no es necesario que estés de acuerdo con todo lo que digo.
Thứ hai là không nhất thiết phải đồng ý với những gì tôi nói.
De acuerdo con su relato más popular, Arquímedes estaba contemplando un diagrama matemático cuando la ciudad fue tomada.
Theo lời tường thuật thường được kể lại của Plutarch, Archimedes đang suy ngẫm về một biểu đồ toán học khi thành phố bị chiếm.
De acuerdo con la Enciclopedia Británica, los contenidos de las hagadot pueden ser clasificados en cinco grupos: 1.
Theo Peter Frankopan, nội dung của Alexiad được chia thành năm loại chính: 1.
Así que podemos incluir cualquier asunto que esté de acuerdo con la voluntad de Dios.
(1 Giăng 5:14) Vậy chúng ta có thể cầu nguyện về bất cứ điều gì phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời.
Porque, de acuerdo con esto, equivocarse en algo significa que hay algo mal en nosotros.
Bởi vì theo những gì đã nói, làm một cái gì đó sai có nghĩa là có một cái gì đó sai trong chúng ta.
De acuerdo con diferentes fuentes, se construyeron cuatro o cinco trenes.
Theo các báo cáo khác nhau đã có bốn hoặc năm đoàn tàu được xây dựng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de acuerdo con trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.