decade trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decade trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decade trong Tiếng Ý.

Từ decade trong Tiếng Ý có các nghĩa là thập kỷ, thập niên, mười năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decade

thập kỷ

noun

I peruviani si sono organizzati per la prima volta dopo decadi.
Sau nhiều thập kỷ, lần đầu tiên người Peru có tổ chức.

thập niên

noun

Ora, decadi dopo, guardo indietro a quei giorni attraverso il filtro lenitivo dell’esperienza.
Giờ đây, sau nhiều thập niên, tôi có thể nhớ lại những ngày đó với sự hiểu biết đến từ kinh nghiệm.

mười năm

noun

Xem thêm ví dụ

Bumpy Johnson, morto a 62 anni è stato un eroe popolare tra i locali di Harlem per oltre quattro decadi.
Bumpy Johnson, thọ 62 tuổi, từng là người hùng trong lòng dân Harlem Hơn 4 thập kỷ qua.
Ci troviamo in un momento eccezionale della storia, Nelle prossime due decadi dobbiamo affrontare due trasformazioni fondamentali che determineranno se i prossimi 100 anni saranno il meglio o il peggio dei secoli.
Chúng ta đối diện với 2 sự biến đổi quan trọng trong 2 thập kỉ tới mà sẽ quyết định trong 100 năm tới là thế kỉ tốt nhất hay tệ nhất.
I peruviani si sono organizzati per la prima volta dopo decadi.
Sau nhiều thập kỷ, lần đầu tiên người Peru có tổ chức.
La nostra cultura ha banalizzato quella che in realtà è la decade che definisce l'età adulta.
Như một thói quen, chúng ta thường xem nhẹ những gì định hình nên 10 năm trưởng thành.
Vi lascio con un pensiero conclusivo, ed è che uno dei più grandi scrittori in lingua inglese delle ultime tre decadi suggerì che la bella arte è sempre un dono.
Hãy để tôi kết thúc với một suy nghĩ cuối, và đó là một trong những nhà văn người Anh vĩ đại của 3 thâp kỷ qua đề nghị rằng nghệ thuật vĩ đại bao giờ cũng là món quà.
Blackout vinse nella categoria "Album of the Year" agli MTV Europe Music Awards del 2008 e fu incluso nella classifica "Best Pop Album of the Decade" stilata dal Times al quinto posto.
Blackout giành giải Album của năm tại Giải Âm nhạc châu Âu của MTV năm 2008 và được liệt kê ở vị trí thứ 5 trong danh sách Album Pop xuất sắc nhất của thập kỷ bởi The Times.
Andiamo avanti nel tempo, fino alla Baia di San Francisco, molte decadi dopo, dove ho aperto un'azienda in campo tecnologico che ha dato al mondo il suo primo sistema di scannerizzazione laser 3D.
Hãy tua nhanh đến khu vực Vịnh San Francisco nhiều thập kỉ sau đó, nơi tôi bắt đầu một công ty kĩ thuật mang đến cho thế giới hệ thống quét bằng la-de 3 chiều đầu tiên.
Quando si pensa a decadi di politiche per la casa fallimentari e strutture educative inefficienti, quando si pensa alla disoccupazione persistente e alla sottoccupazione in una comunità, quando si pensa alla cattiva sanità, e se si aggiungono al mix droga e borsoni pieni di pistole, non stupisce che si veda emergere questa cultura della violenza.
Khi bạn nghĩ về những thập niên chính sách nhà ở thất bại và cấu trúc giáo dục nghèo nàn, khi bạn nghĩ đến nạn thất nghiệp dai dẳng và việc thiếu việc làm trong cộng đồng, khi bạn nghĩ về chương trình chăm sóc sức khỏe kém cỏi, và trong đám hỗn độn đó bạn còn cho ma túy vào, và thêm những túi vải thô đầy súng ống, chắc chắn bạn sẽ nhìn thấy một nền văn hóa bạo lực tăng cao.
Nell'ultima decade c'è stata un'esplosione per l'uso di cellule staminali da midollo osseo per trattare altre patologie del paziente, come patologie cardiache, vascolari, ortopediche, nell'ingegneria tissutale, addirittura in neurologia per trattare il morbo di Parkinson, e il diabete.
Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường.
Le cifre standard sono tali che l'aspettativa di vita è cresciuta di uno, due anni per decade.
Trên tiêu chuẩn thì tuổi thọ đã tăng trưởng khỏang một hay hai năm mỗi một thập kỷ.
Due decadi erano trascorse dalla creazione delle due specie...
Hai thập kỷ đã trôi qua kể từ khi hai loài được tạo ra...
Due anni più tardi, quando iniziò a profilarsi la guerra con le potenze occidentali, Saddām riconobbe i diritti iraniani sulla metà orientale dello Shatt al-'Arab, un ritorno allo statu quo ante bellum che egli aveva ripudiato una decade prima.
Hai năm sau đó, khi cuộc chiến với các cường quốc phương Tây hiện ra, Saddam đã công nhận các quyền của Iran với nửa phía đông của Shatt al-Arab, một sự trở lại với status quo ante bellum mà ông đã bác bỏ một thập kỷ trước đó.
Avevo osservato per decadi la sua diligenza nel servire i figli di Dio con il suo sacerdozio.
Tôi đã quan sát anh ấy qua nhiều thập niên trong việc siêng năng phục vụ con cái của Thượng Đế với chức tư tế của mình.
Sono accattivato da un concetto che è nato agli inizi del 19esimo secolo, precisamente nella seconda decade del 19esimo secolo, da un poeta ventisettenne dal nome di Percy Shelley.
Tôi rất tò mò về một khái niệm được khai sinh vào thời đầu thế kỉ 19 -- thật ra, vào thập kỉ thứ 2 của thế kỉ 19 -- bởi một nhà thơ 27 tuổi tên là Percy Shelley.
Ma se guardiamo alla fine degli anni ́90, solo mezza decade dopo, vediamo che in Ecuador cominciarono ad avere un problema di resistenza.
Nhưng nếu ta nhìn vào cuối những năm 1990, chỉ nửa thập kỷ sau, ta thấy rằng Ecuador bắt đầu có vấn đề về tính kháng.
In questa ultima decade, il governo federale ha appoggiato i programmi che insegnano solo l'astinenza destinando ad essi oltre un miliardo di dollari.
Trong thập kỷ qua, chính phủ liên bang đã khuyến khích giáo dục chỉ đề cập tới kiêng khem khi chi hàng tỷ dollar cho các chương trình này.
Se prendete in considerazione le ultime due decadi agli utili del capitale – in altre parole, i profitti societari – li vediamo salire e vediamo che adesso siamo ai massimi storici.
Nếu như bạn xem xét về tỉ suất lợi nhuận trên giá thành trong hai thập kỉ vừa qua nói cách khác là lợi nhuận của công ty chúng đang đi lên, và hiện nay lúc nào chúng cũng ở mức cao.
Manchiamo dalla Terra da 2000 anni decade più, decade meno.
Chúng ta đã xa trái đất 2000 năm, xê dịch khoảng 1 thập kỉ.
L'isotopo decade seguendo un certo modello.
Chất đồng vị này sẽ phân rã
Descrivendo questa situazione dopo molte decadi, Ambartsumian disse: "Se un astronomo pubblica un articolo con contenuto matematico in un giornale di fisica, allora la cosa più probabile che possa accadere è che venga dimenticato."
Mô tả tình huống này sau nhiều thập kỷ, Ambartsumian nói, "Nếu một nhà thiên văn học xuất bản một bài báo có nội dung toán học trong một tạp chí vật lý, thì điều có thể xảy ra nhất là nó sẽ bị quên lãng".
Una o due decadi fa, il brillante accademico Howard Gruber tornò sull'argomento e studiò i quaderni di Darwin di quel periodo.
Khoản 1- 2 chục năm trước, 1 học giả ưu tú tên là Howard Gruber đọc lại những ghi chép của Darwin trong thời kỳ này.
Dopo che Israele si fu insediato nella terra promessa, quando, dopo quattro decadi di peregrinazioni nel deserto, il popolo dell’alleanza finalmente entrò in possesso della sua Canaan, il tabernacolo con il suo sacro contenuto trovò una collocazione fissa a Sciloh e là si recavano le tribù per conoscere la volontà e la parola di Dio (vedere Giosuè 18:1; 19:51; 21:2; Giudici 18:31; 1 Samuele 1:3, 24; 4:3–4).
Sau khi Y Sơ Ra Ên đã được thiết lập trong đất hứa, sau bốn thập niên lang thang trong vùng hoang dã, cuối cùng dân giao ước đã chiếm hữu Ca Na An làm xứ của mình, đền tạm được đặt vào một chỗ ở Si Lô; và nơi đó các chi tộc tiến đến sự học biết ý muốn và lời của Thượng Đế (xin xem Giô Suê 18:1; 19:51; 21:2; Các Quan Xét 18:31; 1 Sa Mu Ên 1:3, 24; 4:3–4).
È stato fatto per decadi.
Nó đã được dùng cho nhiều thập kỉ.
Perché ha passato centinaia di anni aggrappandosi alla vita, cercando di sopravvivere coi pochi sacrifici che riuscivamo a mandare ogni paio di decadi.
Bởi vì ông ấy đã dành hàng trăm năm bám lấy sự sống, cố gắng sống sót với mấy gã ít ỏi mà chúng ta dành ra để hi sinh hàng mấy thế kỉ liền.
Bene, ciò che potete vedere è che quando la gente deve pagare per le sue zanzariere, il tasso di diffusione decade decisamente.
Bạn có thể thấy khi người dân phải trả tiền để mua màn, mức độ bao phủ giảm rất nhiều.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decade trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.