debole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debole trong Tiếng Ý.

Từ debole trong Tiếng Ý có các nghĩa là yếu, chỗ yếu, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debole

yếu

adjective

La sua voce è ormai molto debole.
Giọng nói của ông ấy yếu ớt lắm rồi.

chỗ yếu

adjective

Sì, dal punto più debole.
Trước hết, từ chỗ yếu nhất.

kém

adjective

Gli si presentò inoltre la sfida di mantenere la famiglia in un’economia molto più debole.
Anh cũng đối mặt với việc chu cấp cho gia đình trong một nền kinh tế kém hơn.

Xem thêm ví dụ

Lo spirito era pronto, ma il fisico era tristemente debole.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Perciò la Legge era “debole a causa della carne”.
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”.
Sono debole.
Con yếu đuối.
Il sultano Muhammad è debole.
Đức Vua Muhammad đang yếu mềm.
Sono troppo deboli per combattere, come la tua gente.
Chúng quá yếu để chiến đấu, cũng như người dân của người.
Temporanei costrutti del debole intelletto umano che cerca disperatamente di giustificare un'esistenza priva del minimo significato e scopo!
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.
Sei riuscito a rimanere debole... E grasso.
Và mày vẫn mò ra cách để làm một thằng mập yếu nhớt.
Quando perdere è un difetto e non puoi sopportare di ritirarti, e fuggire via è troppo imbarazzante, per superare il tuo debole carattere con il tempo,
Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.
Manifestando uno spirito conciliante e generoso verso i cristiani che hanno la coscienza debole, o limitando volontariamente le nostre scelte e non insistendo sui nostri diritti, dimostriamo veramente “la medesima attitudine mentale che ebbe Cristo Gesù”. — Romani 15:1-5.
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
Ma vi posso dire, questo è il momento di festeggiare mettendoci in contatto con queste persone in piazza ed esprimendo il nostro sostegno e questo sentimento universale di sostegno dei deboli e degli oppressi per creare un futuro migliore per tutti noi.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta.
E se la gravità fosse forte tanto quanto le altre forze se si potesse vedere in questa dimensione extra-spaziale e ciò che esperiamo noi fosse solo una piccola fetta di gravità che la fa sembrare debole?
Làm sao nếu trọng lực cũng mạnh như các loại lực khác, nếu bạn có thể thấy nó trong một chiều không gian khác, và những gì bạn và tôi thấy- một phần nhỏ của trọng lực làm nó trông có vẻ rất yếu?
Inoltre, portando i deboli su asini, li condussero dai loro fratelli a Gèrico, la città delle palme.
Họ còn chở những người yếu trên lưng lừa, rồi đưa tất cả đến với anh em ở Giê-ri-cô, thành phố của cây chà là.
Cosa fa Geova per i suoi servitori anche quando le prove li rendono molto deboli?
Đức Giê-hô-va làm gì cho dân sự Ngài, ngay khi họ bị yếu đi rất nhiều vì gặp thử thách?
Se inizialmente avevamo un debole aumento delle precipitazioni, ora l'aumento si fa piu'marcato.
Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn.
Debole?
Yếu đuối?
Se la nostra testimonianza è debole e la nostra conversione è superficiale, esiste un maggior rischio di essere ingannati dalle false tradizioni del mondo e di fare cattive scelte.
Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm.
Debole.
yếu đuối.
È un tantino debole.
Nó có hơi yếu.
Una persona debole e spettrale iniziò quel viaggio, ma la persona che ne emerse era un sopravvissuto e si sarebbe trasformata nella persona che ero destinata ad essere.
Một con người bị tan vỡ và bị ám đã bắt đầu hành trình đó, nhưng hiện ra sau đó là một người sống sót và sẽ cuối cùng trở thành người tôi được định sẵn để trở thành.
Per esempio, forse dicono: ‘Dio sa che siamo deboli e che proviamo desideri passionali.
Thí dụ, họ có thể nói: ‘Đức Chúa Trời biết chúng ta yếu đuối và có những đam mê.
Se lo stato di diritto è forte, protegge i poveri e i più deboli.
Nếu có luật pháp nghiêm chỉnh, nó sẽ bảo vệ người nghèo và nó sẽ bảo vệ người yếu đuối.
“Vedete la vostra chiamata, fratelli”, disse l’apostolo Paolo, “che non furono chiamati molti saggi secondo la carne, non molti potenti, non molti di nobile nascita; ma Dio scelse le cose stolte del mondo, per svergognare i saggi; e Dio scelse le cose deboli del mondo, per svergognare le forti; e Dio scelse le cose ignobili del mondo e le cose disprezzate, le cose che non sono, per ridurre a nulla le cose che sono, affinché nessuna carne si vanti dinanzi a Dio”. — 1 Corinti 1:26-29.
Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29.
Come possiamo seguire l’esempio di Gesù nell’accogliere i deboli che vengono al nostro luogo di adunanza?
Chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su như thế nào trong việc chào đón những người yếu đến buổi họp hội thánh?
Il giorno della seconda partenza del marito per l’Inghilterra, Vilate Kimball era così debole e tremante per via della malaria, che riuscì soltanto a stringere debolmente la mano del marito quando si presentò in lacrime per salutarla.
Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt.
Abbiamo trovato che il punto debole.
Tìm ra điểm yếu của anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.