decadenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decadenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decadenza trong Tiếng Ý.

Từ decadenza trong Tiếng Ý có nghĩa là sự suy đồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decadenza

sự suy đồi

noun

Decadenza, promiscuita', musica pop.
Sự suy đồi, hỗn loạn, bừa bãi, nhạc pop.

Xem thêm ví dụ

Non voglio che tu veda la mia decadenza.
Em không muốn anh phải thấy em càng ngày càng suy yếu.
Questo contribuì alla inesorabile decadenza della città.
Biến cố này đã đánh dấu sự suy giảm vẻ huy hoàng của thành phố.
Nel 1386 Butrinto e Corfù vennero acquistate dagli Angioini da parte della Repubblica di Venezia, ma i mercanti veneziani erano principalmente interessati a Corfù e Butrinto cominciò un nuovo periodo di decadenza.
Cộng hòa Venezia mua vùng này và đảo Corfu từ tay người Angevin trong năm 1386, tuy nhiên các thương gia Venezia chỉ chú trọng tới Corfu, còn Bouthroton lại rơi vào tình trạng suy thoái lần nữa.
Due e'la decadenza.
Hai là sự suy đồi.
E'un mondo in decadenza.
Đây là một thế giới sa đọa.
La gente comune, stanca delle esose pretese del clero e della diffusa decadenza, era attratta dal modo di vivere dei catari.
Vì chán ghét những sự đòi hỏi quá đáng của hàng giáo phẩm cùng sự suy đồi đang lan tràn, thường dân thấy lối sống của người Cathari hấp dẫn.
Packer, del Quorum dei Dodici Apostoli, ha espresso la sua preoccupazione per la diffusa decadenza morale e il pericolo spirituale che ci circondano negli ultimi giorni:
Packer thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã mô tả mối quan tâm của ông về sự suy đồi đạo đức phổ biến rộng rãi và mối nguy cơ thuộc linh đang ở xung quanh chúng ta trong những ngày sau cùng:
Il livello di decadenza sta accelerando.5 Se non proteggiamo le nostre famiglie e le nostre vite dal male, non dobbiamo stupirci se devastanti esplosioni morali distruggono la pace che è la ricompensa del retto vivere.
Mức suy đồi đang tăng nhanh.5 Nếu chúng ta không ngăn chặn điều ác khỏi mái gia đình và cuộc sống của mình, thì đừng ngạc nhiên nếu cơn nổ tàn phá đạo đức phá tan sự bình an mà đó là phần thưởng cho lối sống ngay chính.
Per esempio, nel libro Outlines of Roman History (Cenni di storia romana), William Morey scrive: “Se ci venisse chiesto quali furono i sintomi della decadenza morale [di Roma] dovremmo rispondere: l’egoismo delle classi, l’accumulo delle ricchezze, . . . l’amore dell’oro e la passione per la lussuria . . .
Thí dụ, trong quyển sách tựa đề Phác họa về lịch-sử La-mã (Outlines of Roman History), tác-giả William Morey viết: “Nếu có ai hỏi chúng tôi đâu là những triệu chứng của sự suy vi đạo đức (của đế-quốc La-mã) chúng tôi sẽ trả lời: sự ích kỷ của các giai cấp xã-hội; sự giàu có gia tăng,...sự ham mê vàng bạc và đeo đuổi sự sống xa hoa.
Se guardiamo al mondo della natura, non c'è parte di quel mondo che non passi attraversi dei cicli di nascita, inizialmente, o di occultamento, e poi di crescita, pienezza, per cominciare poi con una meravigliosa decadenza, e infine una rigorosa e piena scomparsa.
Khi ta nhìn ra thế giới tự nhiên, không có phần nào của thế giới mà không phải đi qua vòng xoáy từ phôi thai, ẩn mình, rồi đến phát triển, hoàn thiện, rồi đến một thứ vốn dĩ rất đẹp - sự tan biến, và một thứ vô cùng khắc khổ, sự tan biến hoàn toàn.
Decadenza, promiscuita', musica pop.
Sự suy đồi, hỗn loạn, bừa bãi, nhạc pop.
(Risate) Voglio dire, la decadenza scandinava era affascinante.
(Khán giả cười) Hai cô gái Scan-đi-na-vi giả trông mê hoặc lắm.
Gansfort intuì che la decadenza del papato avrebbe infine fatto nascere il desiderio di un rinnovamento.
Wessel đã sớm biết rằng sự tha hóa của các giáo hoàng sẽ khiến công chúng bất bình và đòi cải cách.
E in questo turbine di decadenza... gli uomini comuni venivano sconfitti e annientati.
Trong thời buổi suy tàn đó, những người dân thường đều bị hành hung, chém giết.
La via per i genitori e i nonni amorevoli e per tutti i servi di Dio non sarà facile in un mondo in decadenza.
Con đường dành cho các bậc cha mẹ và ông bà cùng tất cả các tôi tớ của Thượng Đế đầy lòng nhân từ sẽ không dễ dàng trong một thế giới đang càng ngày càng tà ác.
17 Man mano che Roma diventava più opulenta e la decadenza si accentuava a motivo della vita licenziosa della classe dirigente, la sua potenza militare diminuiva.
17 Khi La Mã trở nên thịnh vượng hơn nhưng càng ngày càng suy đồi vì lối sống phóng túng của tầng lớp cai trị thì sức mạnh quân sự của nó giảm dần.
Tutti noi sappiamo del mercato immobiliare che crolla e il problema della decadenza, ho l'impressione che se ne parli di più in alcune città ma penso che molte delle nostre città americane hanno il problema della decadenza, edifici abbandonati di cui non si sa più cosa fare.
Tất cả chúng ta đều biết thị trường nhà đất đang trượt dài và những thách thức của hạ tầng xuống cấp, tôi có cảm giác chúng ta nói về điều này ở các thành phố không đồng đều nhau, nhưng tôi nghĩ rằng nhiều thành phố ở trong và ngoài nước Mỹ đều phải đối mặt với vấn đề hạ tầng xuống cấp, những tòa nhà bị bỏ hoang mà người ta không còn biết làm gì với chúng nữa.
E come la storia insegna, la decadenza morale porta invariabilmente a un aumento di malattie e problemi fisici.
Và như lịch sử cho thấy, đạo đức suy đồi nhất thiết dẫn đến sự gia tăng của bệnh tật thể xác và sự phiền muộn.
In "La decadenza della menzogna", Oscar Wilde sostiene l'idea che tutta la cattiva arte si sforza di copiare la natura ed essere realistica; mentre la grande arte viene dalle menzogne e dall'inganno, e dice bellissime cose false.
Trong "The Decay of Lying", Oscar Wilde đưa ra ý tưởng rằng mọi nghệ thuật tồi tề đều từ việc sao chép tự nhiên và là thực tế. và tất cả nghệ thuật tuyệt vời đều đi kèm với nói dối và lừa gạt, kể về những điều tốt đẹp và không có thật.
Parlando del nostro tempo, l’ispirato scrittore della seconda lettera a Timoteo descrive la decadenza che ora vediamo in tutto il mondo.
Nói về thời đại chúng ta, người được soi dẫn để viết lá thư thứ hai gửi Ti-mô-thê đã tả về tình trạng suy đồi mà chúng ta thấy khắp trên thế giới ngày nay.
Storia della decadenza e caduta dell'Impero romano (titolo originale The History of the Decline and Fall of the Roman Empire) è un'opera storica in sei volumi scritta dallo storico inglese Edward Gibbon.
Lịch sử suy tàn và sụp đổ của Đế quốc La Mã (tiếng Anh: The History of the Decline and Fall of the Roman Empire) là một bộ sách về lịch sử Đế quốc La Mã gồm sáu quyển do sử gia Anh Edward Gibbon viết.
Quando le verità delle Scritture sono ignorate o abbandonate, il fulcro morale essenziale della società si disintegra e la decadenza segue a ruota.
Nơi nào các lẽ thật của thánh thư bị bác bỏ hoặc chối bỏ thì nền tảng đạo đức thiết yếu của xã hội cũng tan rã và sự suy sụp cũng theo sau.
Ovunque viviate, il vostro retto vivere fornisce un ottimo esempio in questi giorni di decadenza morale e di matrimoni in frantumi.
Bất cứ nơi nào các anh chị em đang sinh sống thì cuộc sống ngay chính của các anh chị em cũng cung ứng những tấm gương sáng trong những thời kỳ của sự suy đồi đạo đức và hôn nhân đổ vỡ này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decadenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.