decepcionante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decepcionante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decepcionante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ decepcionante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm thất vọng, làm chán ngán, thất vọng, đáng tiếc, 失望. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decepcionante

làm thất vọng

(disappointing)

làm chán ngán

(disappointing)

thất vọng

đáng tiếc

失望

Xem thêm ví dụ

En casa suena un poco decepcionante.
Khi ở nhà nó nghe bớt kịch tính hơn.
A veces puede pasar, es muy decepcionante.
Đôi khi điều đó cũng xảy ra, rất, rất đáng thất vọng.
Si esto es la inmortalidad, es extremadamente decepcionante.
Vì nếu đây là kiếp sau tôi sẽ thất vọng lắm.
Así que comparé lo que obtuve con lo que esperaba, y lo que obtuve fue decepcionante en comparación a lo que esperaba.
Và thế là tôi so sánh cái tôi có với cái tôi mong đợi, và cái tôi có trở nên đáng thất vọng so với cái tôi mong đợi.
Cuanto más profunda es la nieve, más difícil es detectar la presa, y las recompensas por el esfuerzo pueden ser decepcionantes.
Tuyết càng sâu, cành khó phát hiện con mồi, và phần thưởng cho cố gắng có thể làm nản lòng.
7 Jehová, en efecto, es el amo de la viña; él mismo se presenta en la sala de un tribunal, por así decirlo, para que este juzgue entre Él y su decepcionante viña.
7 Đúng vậy, Đức Giê-hô-va là chủ vườn nho, và như thể Ngài đang ở trong tòa án, yêu cầu phân xử giữa Ngài với vườn nho làm Ngài thất vọng.
Los jóvenes son decepcionantes.
Người thanh niên rất đáng thất vọng.
La tuya, sin embargo, Al Sa-Her, es decepcionante.
Tuy nhiên, Al Sa-Her, sự phản bội của ngươi thật đáng thất vọng.
Chelsea fue incapaz de aprovechar el éxito de su título y terminó en una decepcionante 16a posición en la temporada siguiente.
Chelsea đã không thể tiếp tục thành công trong việc cạnh tranh danh hiệu, họ kết thúc thất vọng ở vị trí thứ 16 mùa giải tiếp theo.
Así que esto realmente nos llevó a una conclusión bastante decepcionante, que realmente, incluso si vamos hacia los futuros convencionales, fallaremos en los ODS y traspasaremos los límites planetarios.
Và điều này dẫn ta đến một kết cục thất vọng, rằng ta sẽ, ngay cả khi chọn viễn cảnh thông thường về việc đạt mục tiêu và vượt qua Ranh giới Hành tinh.
“En general —dijo él—, la reunión fue muy decepcionante.”
Anh báo cáo: “Nói chung, tôi khá thất vọng về phiên họp”.
Para ser honestos, fue un poco decepcionante.
đêm nay khá là thất vọng.
Eso es legítimamente decepcionante.
Thế thì tật đáng tiếc.
A pesar de haber contratado jugadores de primer nivel por millones de libras, como Dennis Wise o Andy Townsend, la siguiente temporada fue decepcionante, finalizando en el 11o lugar de la First Division y siendo eliminados de ambas competiciones de copa por rivales de divisiones inferiores.
Mặc dù câu lạc bộ chi ra mua cầu thủ đầu tiên có giá tiền triệu bảng, Dennis Wise và Andy Townsend, mùa giải sau đó lại là một nỗi thất vọng, Chelsea chỉ kết thúc ở vị trí thứ 11 tại First Division và bị loại ra cả hai cúp quốc nội bởi các đối thủ hạng dưới.
Sus resultados decepcionantes y el terrorismo.
Việc ngài thất vọng là một chuyện, vụ tin nhắn lại là chuyện khác.
Todos estos aspirantes a profetas han resultado muy decepcionantes y no merecen ninguna confianza.
Tất cả những người này nhận mình là tiên tri nhưng rốt cuộc không đáng tin cậy chút nào và khiến người ta thất vọng não nề.
Después de su decepcionante espectáculo, el Me 209-II fue cancelado y con él terminó el último intento de Messerschmitt para construir un caza de alto rendimiento con motor de pistones.
Sau cuộc trình diễn đáng thất vọng, dự án Me 209 bị hủy bỏ; và với nó cũng kết thúc nỗ lực cuối cùng của Messerschmitt nhằm chế tạo một kiểu máy bay tiêm kích động cơ piston tính năng cao.
Qué decepcionante.
Thật đáng thất vọng
“En esta aldea solo hay católicos, pentecostales y evangélicos independientes”, fue la decepcionante respuesta que recibimos.
Câu trả lời của họ làm tôi thất vọng: “Chỉ có đạo Công Giáo, Ngũ Tuần và Tin Lành Độc Lập trong làng này thôi”.
Si sabes como funciona, es algo decepcionante
Nếu bà biết thủ thuật thì chả còn gì ma mị nữa.
Los acontecimientos inesperados, las circunstancias adversas o decepcionantes, las enfermedades que alteran el curso de la vida e incluso la muerte nos rodean y afectan nuestra experiencia mortal.
Những sự kiện bất ngờ, những hoàn cảnh mâu thuẫn hoặc đầy thất vọng, sự đau yếu làm gián đoạn cũng như ngay cả cái chết đều vây quanh chúng ta và ảnh hưởng đến kinh nghiệm hữu diệt của chúng ta.
Es decepcionante.
Thật thất vọng.
Los decepcionantes resultados arrojados en las pruebas hicieron que la VVS suspendiera los trabajos en el proyecto K15 en 1959.
Không hài lòng bởi dự án thiếu tiến triển, VVS đã dừng tất cả công việc của hệ thống K-15 vào năm 1959.
Ansiaban conocer a Dios, pese a las decepcionantes experiencias que habían tenido con supuestas iglesias cristianas.
Dù trải qua những kinh nghiệm đầy thất vọng với khối đạo xưng theo Đấng Christ, họ vẫn ước ao được biết Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decepcionante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.