decididamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decididamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decididamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ decididamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dứt khoát, rõ ràng, rõ ràng là, chắc chắn, kiên định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decididamente

dứt khoát

(decisively)

rõ ràng

(decidedly)

rõ ràng là

(emphatically)

chắc chắn

(undoubtedly)

kiên định

(decisively)

Xem thêm ví dụ

Por lo tanto, la investigadora Paola Del Carlo, del Instituto Nacional de Geofísica y Vulcanología, sección de Catania, afirma que “durante los últimos treinta años, tanto la actividad efusiva como la explosiva [del volcán] se han vuelto decididamente más intensas, y es difícil predecir con exactitud lo que ocurrirá en el futuro”.
Vì vậy, nhà nghiên cứu Paola Del Carlo thuộc Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania (Viện Địa-Vật Lý và Núi Lửa Quốc Gia của Catania, Ý) cho biết: “Trong 30 năm qua, hoạt động phun lửa và bùng nổ [của núi lửa] đã gia tăng nhiều, và thật khó để báo trước chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai”.
(Mateo 24:45.) Decididamente, dé a su hijo toda la atención especial que necesite para solventar el problema.
Bằng mọi cách hãy cho con bạn mọi sự quan tâm đặc biệt cần thiết để giải quyết vấn đề.
Jane lo siguió sin una palabra, su pequeña coleta rubia parecía decididamente lacia.
Jane theo sau mà không nói lời nào, dây buộc tóc nhỏ màu vàng của cô rõ ràng trông ủ rũ.
Decididamente, el capitán Nemo había considerado inútil poner sobre aviso a mis compañeros acerca de los tiburones.
Rõ ràng thuyền trưởng Nê-mô thấy không cần phải gợi cho các bạn tôi nghĩ tới cá mập.
Decididamente, Athos —dijo Aramis—, estáis hecho para general del ejército; ¿qué decís del plan, señores?
- Dứt khoát Athos sinh ra là để làm đại tướng rồi - Aramis nói - Các vị thấy kế hoạch ấy thế nào?
Sí, decididamente tiene tus ojos.
Nó có đôi mắt của ông đấy
En un mundo decididamente pecador, se les había ‘declarado justos’ sobre la base de su fe inamovible en el sacrificio redentor de Cristo Jesús (Romanos 3:24; 5:1).
Trong một thế gian đầy tội lỗi trắng trợn, họ được “xưng công-bình” dựa trên căn bản đức tin không lay chuyển của họ nơi giá chuộc hy sinh của Chúa Giê-su Christ.
Estaba mirando hacia el cielo todo el tiempo que estaba hablando, y considera que Alice decididamente no civil.
Ông đã được tìm kiếm trên bầu trời tất cả các thời gian ông nói, và Alice này nghĩ decidedly vô lể.
12 En contraste agudo con ellos, el clero de la cristiandad está decididamente envuelto en los asuntos políticos del mundo.
12 Trái ngược hẳn với họ, giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ tham gia rất nhiều vào các việc chính trị của thế gian.
Este desempeñó fiel y decididamente su labor de ayudante durante los cerca de seis años que colaboró con su mentor, y no se separó de él ni siquiera el último día que Elías fue profeta de Israel.
Ngay cả trong ngày chót Ê-li làm nhà tiên tri ở Y-sơ-ra-ên, Ê-li-sê vẫn gắn bó với thầy.
Aunque los Estados Unidos no rechazan oficialmente la oferta de la India - por varias razones, algunas de las cuales siguen siendo decididamente confusas - han realizado importantes trabajos con la India y apoya su candidatura (si bien negándole el veto).
Mặc dù Mỹ không chính thức ủng hộ Ấn Độ - vì nhiều lý do, trong đó có một số không rõ ràng – Mỹ đang đàm phán riêng với Ấn Độ nhằm ủng hộ nước này (nghĩa là Mỹ không dùng quyền phủ quyết).
¡ Tonterías! - Dijo Alicia, muy fuerte y decididamente, y la reina se quedó en silencio.
" Vô nghĩa! " Alice, rất lớn và quyết, và nữ hoàng im lặng.
Absolutamente no Decididamente no
Tuyệt đối không. Rõ ràng không.
Si quería entrar en el canal de la Mancha, tenía que poner rumbo decididamente al este.
Nếu nó định vào eo biển Măng-sơ thì phải tiến thẳng về phía đông chứ!
Lo que me parece fascinante es una idea que Bill Gates, Howard Buffet y otros, han apoyado decididamente; es la pregunta:
Có lẽ điều hấp dẫn nhất đối với tôi là ý tưởng rằng Bill Gates, Howard Buffett và những người khác đã ủng hộ mạnh mẽ, khi đặt câu hỏi:
"""Si yo estuviera acariciando su trasero, tendría en la cara una expresión decididamente diferente."
“Nếu tôi đang vuốt ve lưng cô, cô sẽ có nét mặt hoàn toàn khác.”
Lo que me divirtió, porque muchas de mis primeras lecturas fueron decididamente no feministas.
Tôi thấy thích thú, vì những sách tôi đọc hồi mới sáng tác đều không theo chủ đề này.
En vez de ceder a la autocompasión, eleva continuas súplicas a Jehová y actúa decididamente en armonía con ellas.
(Sáng-thế Ký 29:31-35) Tuy nhiên, thay vì tủi thân, bà kiên trì nài xin Đức Giê-hô-va, đồng thời tích cực hành động hòa hợp với lời cầu nguyện của mình.
" Es un error de principio a fin ", dijo la Oruga decididamente, y estaba allí silencio durante unos minutos.
" Đó là sai từ đầu đến cuối, sâu bướm quyết, và có im lặng cho một vài phút.
29 Michael Grant cita una pregunta muy apropiada: “¿Cómo se explica que, por toda tradición evangélica, sin excepción, se presente un cuadro notablemente perfilado de un joven atractivo que se mueve con libertad entre mujeres de toda clase, entre ellas algunas de reputación decididamente dudosa, sin que se vea en él sentimentalismo, anormalidad ni mojigatería, y, sin embargo, que mantenga en todo caso una sencilla integridad de carácter?”
29 Ông Michael Grant cũng trích ra một câu hỏi rất thích hợp: “Tại sao tất cả những sách Phúc Âm đều miêu tả hình ảnh rõ rệt rất đáng chú ý của một người đàn ông trẻ có sức lôi cuốn người khác, đi giữa những người đàn bà thuộc mọi tầng lớp xã hội, gồm cả những người có thành tích bất hảo, mà lại không có một chút gì đa cảm, giả tạo hay kiểu cách, đồng thời lúc nào cũng giữ được tính trung kiên?”
Si quería entrar en el canal de la Mancha, tenía que poner rumbo decididamente al Este.
Nếu nó định vào eo biển Măng-sơ thì phải tiến thẳng về phía đông chứ!
Y decididamente no haremos ningún trato.
Và hoàn toàn không có thỏa thuận gì hết.
Me di cuenta de que, a pesar de que Carol había muerto, esa parte central de ella no había muerto en absoluto sino que vivía muy decididamente en mi cerebro ".
Tôi nhận ra rằng, mặc dù Carol đã mất, điều cốt lõi đó ở cô ấy vẫn không hề chết, mà tồn tại rất rõ ràng trong tâm trí tôi. "
¿Podría yo, al observar algo que todos habían observado durante mucho tiempo podría encontrar algo decididamente nuevo?
Liệu tôi có thể chỉ nhìn những thứ mà mọi người đã mất bao thời gian tìm kiếm rồi đột nhiên khám phá được cái mới?
Lo que me parece fascinante es una idea que Bill Gates, Howard Buffet y otros, han apoyado decididamente; es la pregunta: ¿Qué pasa si en lugar de mirar a la gente con hambre como víctimas, y la mayoría son pequeños granjeros que no pueden producir suficiente alimento ni siquiera para sostener sus propias familias, qué pasa si los miramos como la solución, como parte de la cadena para combatir el hambre?
Có lẽ điều hấp dẫn nhất đối với tôi là ý tưởng rằng Bill Gates, Howard Buffett và những người khác đã ủng hộ mạnh mẽ, khi đặt câu hỏi: Điều gì xảy ra nếu thay vì nhìn nạn đói như những nạn nhân -- và hầu hết họ là những tiểu nông không thể sản xuất đủ lương thực hay bán lương thực để giúp cho chính gia đình họ -- điều gì xảy ra nếu chúng ta nhìn họ như là cách giải quyết, như một chuỗi giá trị để đánh bại nạn đói?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decididamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.