decesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decesso trong Tiếng Ý.

Từ decesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chết, chết, tử vong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decesso

sự chết

noun

Quell’ufficiale dell’esercito era del mestiere ed era suo compito anche accertare che il decesso fosse avvenuto.
Viên sĩ quan đó cũng có nhiệm vụ xác định tử tù bị đem hành hình đã thật sự chết.

chết

verb

Le mutilazioni visibili sono avvenute dopo il decesso.
Những vết thương này gây ra sau khi chết.

tử vong

noun

Il medico legale ha attestato l'orario del decesso intorno alle 10 di ieri sera.
Thời điểm tử vong khoảng mười giờ đêm qua.

Xem thêm ví dụ

A causa della tendenza al sanguinamento dei pazienti con febbre gialla, si consiglia di effettuare la biopsia solo post mortem per confermare la causa del decesso.
Do xu hướng chảy máu của bệnh nhân sốt vàng, sinh thiết chỉ được khuyến cáo sau khi giết mổ để xác nhận nguyên nhân gây tử vong.
Uno studio ha indicato che in un paese africano le complicazioni in seguito all’aborto causano il 72 per cento di tutti i decessi fra le adolescenti.
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ.
Secondo il rapporto del 1998 dell’Organizzazione Mondiale della Sanità (OMS), circa il 50 per cento di tutti i decessi di bambini al di sotto dei cinque anni è legato alla malnutrizione.
Theo báo cáo năm 1998 về sức khỏe thế giới của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO), trong số những trẻ em chết trước khi lên năm, có khoảng 50 phần trăm vì suy dinh dưỡng.
Da quella data al primo gennaio 2001 200.000 persone sono immigrate in A e 100.000 sono emigrate da A. Allo stesso tempo sono nati 100 000 bambini e non ci sono stati decessi.
Đến ngày 1 tháng 1 năm 2001, có 200.000 người đã nhập cư đến nước A và cũng trong thời kỳ đó có 100.000 người rời khỏi nước đó.
Questo porta a tragedie come quella accaduta ad Amburgo, in Germania, dove il corpo di un uomo è stato trovato nel suo appartamento dopo cinque anni dal decesso!
Điều này dẫn tới những thảm cảnh như đã xảy ra ở Hamburg, Đức, nơi đây người ta tìm thấy trong một căn hộ xác của người đàn ông đã chết năm năm!
Le malattie cardiovascolari sono responsabili di oltre il 25% dei decessi.
Các bệnh tim mạch chiếm trên 25% tổng số trường hợp tử vong.
Il suo decesso è avvenuto in pace, amore e luce.
“Ông đã từ trần trong sự bình an, tình yêu thương và ánh sáng.
“Si prevede che entro l’anno 2020 nei paesi in via di sviluppo le malattie non contagiose provocheranno sette decessi su dieci, mentre oggi ne provocano meno della metà”. — “The Global Burden of Disease”, Harvard University Press, 1996.
“Người ta nghĩ rằng đến năm 2020, cứ mười ca tử vong trong những vùng đang phát triển, thì bảy ca là do các bệnh không truyền nhiễm gây ra, so với ngày nay chưa đến năm ca”.—“The Global Burden of Disease”, Harvard University Press, 1996.
E gli scienziati non hanno arrestato la messe di decessi per malattia.
Các nhà khoa học không sao chặn được làn sóng các dịch lệ đem lại sự chết.
L'ora del decesso stimata è alle 2:30 a.m.
Thời gian tử vong chắc là vào khoảng 2 giờ rưỡi sáng
I decessi che hanno relazione con la fame si aggirano intorno ai 50.000 al giorno’.
Nạn đói khiến khoảng 50.000 người chết mỗi ngày».
L'anafilassi alla penicillina si verifica in un caso su 2 000 o 10 000 cicli di trattamento, mentre il decesso si osserva in meno di un caso ogni 50 000 cicli di trattamento.
Chứng quá mẫn cảm với penicillin xảy ra một lần trong mỗi 2.000 đến 10.000 khóa điều trị, với tử vong xảy ra ít hơn mỗi 50.000 khóa điều trị .
Con questo decesso, i genitori addolorati avevano sotterrato quattro dei cinque figli ed erano rimasti solo con Julia.
Với cái chết này, hai cha mẹ lòng đầy buồn phiền đã chôn cất bốn trong số năm đứa con đầu tiên của họ, đã để lại Julia là đứa con độc nhất sống sót của họ.
Di fatto, avevano il rischio di decesso più basso di tutti, comprese le persone relativamente poco stressate.
Trên thức tế, họ là những người có nguy cơ tử vong thấp nhất trong tất cả các đối tượng nghiên cứu, kể cả những người gặp tương đối ít stress
In tutto il mondo, il tumore alla mammella è il tumore invasivo più comune nelle donne (la forma più comune di cancro non-invasivo è il tumore cutaneo non-melanoma, i tumori non invasivi sono in genere facilmente curabili, causano pochissimi decessi e sono regolarmente esclusi dalle statistiche dei tumori).
(Loại ung thư phổ biến nhất là ung thư da không xâm lấn, ung thư da không xâm lấn thường dễ dàng chữa khỏi, gây ra rất ít trường hợp tử vong và thường được loại trừ khỏi thống kê ung thư.)
Nel maggio 2014 è classificata come la terza causa di morte, essendo responsabile di oltre 3 milioni di decessi.
Năm 2012, nó xếp hạng ba trong các nguyên nhân tử vong hàng đầu, giết chết hơn 3 triệu người.
I sintomi possono variare da un leggero fastidio fino al decesso.
Các triệu chứng có thể từ khó chịu nhẹ cho đến tử vong.
Il 40% circa di questi decessi sarà dovuto al cancro, un altro 30% alle malattie cardiovascolari . . .
Khoảng 40% những cái chết này nguyên nhân là bệnh ung thư, và khoảng 30% khác là do các bệnh về tim mạch gây nên...
Lo scorso anno, a Pasqua, poco più di un mese prima del suo decesso, Alisa aveva scritto: “La Pasqua è un promemoria di tutto ciò che spero si realizzi per me stessa.
Năm ngoái vào thời gian lễ Phục Sinh, chỉ hơn một tháng trước khi con gái tôi qua đời. Alisa đã viết: “Lễ Phục Sinh là một điều nhắc nhở về tất cả những gì tôi hy vọng cho bản thân mình.
Un decesso in una famiglia può cambiare l’intero modello di vita della famiglia, distruggere un’entrata stabile e generare solitudine o depressione per i sopravvissuti.
Sự chết có thể thay đổi nếp sống của cả một gia đình, làm mất đi lợi tức đang ổn định và tạo ra sự cô đơn hoặc sự chán chường cho những người còn sống.
Mentre i decessi (inclusi quelli di cani, gatti e maiali) continuarono per più di 30 anni, il governo e l'industria chimica fecero ben poco per prevenire il disastro ambientale.
Trong khi những cái chết của chó, mèo, lợn và người diễn ra liên tục suốt 36 năm, chính phủ và công ty đã làm rất ít trong việc phòng chống ô nhiễm.
Selezioniamo anche dei cervelli da cui poter prelevare i tessuti. Possiamo ottenere il consenso di prelevarli entro 24 ore dal decesso.
Chúng tôi cũng lựa chọn những bộ não mà chúng tôi có thể lấy ra các mô, và chúng tôi có thể được chấp thuận để lấy mô trong vòng 24 giờ sau cái chết.
Nel 2008, il tumore alla mammella ha causato 458.503 morti nel mondo (il 13,7% dei decessi per tumore nelle donne e il 6,0% di tutti i decessi per tumore tra uomini e donne insieme).
Năm 2008, ung thư vú đã gây ra 45.503 ca tử vong trên toàn thế giới (13,7% tử vong do ung thư ở phụ nữ và 6,0% tổng số ca tử vong do ung thư ở nam và nữ).
“Pertanto, al contrario di quanto si pensa in genere, la maggioranza dei decessi legati all’alcol riguardano gli stessi autisti ubriachi”, osserva un rapporto dell’Istituto Nazionale Francese per la Salute e la Ricerca Medica.
Báo cáo của Viện Nghiên Cứu Quốc Gia về Y Tế và Sức Khỏe của Pháp ghi nhận: “Ngược lại với những gì người ta thường nghĩ, đa số trường hợp tử vong có liên quan đến rượu là của chính những người lái xe khi say”.
Ad esempio, anziché ammettere che i decessi e i danni fisici sono dovuti al personale non specializzato e alle condizioni antigieniche, molti credono che queste tragedie siano causate da qualche incantesimo o dalla disapprovazione degli antenati.
Thí dụ, thay vì nhìn nhận hậu quả bi thảm xảy ra là do sự sơ ý hoặc cẩu thả của người giải phẫu và tình trạng thiếu vệ sinh, nhiều người tin rằng nguyên nhân của điều đó là do người cắt bì bị ếm hoặc bị tổ tiên tức giận trừng phạt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.