decifrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decifrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decifrare trong Tiếng Ý.
Từ decifrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giải, giải mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decifrare
giảiverb noun John, se vogliamo decifrare questo codice, dobbiamo cercare ulteriori prove. John, nếu chúng ta muốn giải mật mã này, chúng ta phải tìm thêm bằng chứng. |
giải mãverb Ma non sono ancora riuscita a decifrare l'ultima parte. Nhưng em vẫn chưa giải mã được phần cuối. |
Xem thêm ví dụ
Bisogna decifrare la scrittura per scoprirlo. Chúng tôi cần phải giải mã các con chữ để trả lời câu hỏi đó. |
Tischendorf pubblicò nel 1843 e nel 1845 ciò che era riuscito a decifrare del Codex Ephraemi. Ông Tischendorf công bố kết quả nghiên cứu về bản Codex Ephraemi vào năm 1843 và 1845. |
Qui giace il segreto per decifrare la mappa. Đây là cách để đọc nó. |
Anche se non riusciamo ancora a decifrare con certezza pensieri complessi, possiamo già stimare l'umore di una persona, e con l'aiuto dell'intelligenza artificiale, possiamo addirittura decodificare dei numeri a cifra unica, forme o semplici parole che una persona sta pensando, sentendo o vedendo. Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy. |
Le apparecchiature - computer, telefoni, persino la tua voce - emettono vibrazioni che un sofisticato puntatore laser all'interno dell'edificio riesce a leggere e a decifrare. Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch. |
Le persone tirerebbero dritte, senza accorgersene... incapaci di decifrare il messaggio. Người ta chỉ đi thẳng qua, không biết, không thể giải mã được thông điệp. |
Un secondo modo di decifrare il codice sta nello sviluppare una tecnologia, un'interfaccia di comunicazione a doppio senso, ed è quello che abbiamo cercato di fare alle Bahamas e in tempo reale. Nhưng có một cách thứ 2 để hiểu được đoạn mã này là phát triển các công nghệ, hoặc một giao diện để xử lý các đối thoại 2 chiều, và đó chính là thứ mà chúng tôi đã và đang thực hiện ở Bahamas theo thời gian. |
Oggi solo pochi studiosi sono in grado di decifrare questi scritti. Bây giờ chỉ có các học giả mới đọc hiểu thứ chữ này. |
Quando devo fare questo, quello che faccio è analizzare vari pezzi di questa informazione binaria, per cercare di decifrare ogni pezzo, e capire se possa essere quello che cerco. Khi tôi phải làm điều đó, những gì tôi phải làm cơ bản chỉ là nhìn vào những thành phần khác nhau của dãy nhị phân, cố gắng để giải mã từng thành phần, và xem thử liệu nó có thể là gì sau khi hoàn thành. |
Decifrare la scrittura non è solo un rompicapo intellettuale; è diventata in realtà una questione strettamente correlata alla politica e alla storia culturale dell'Asia meridionale. Giải mã chữ viết không chỉ là một câu đố trí tuệ, nó thực sự trở thành một câu hỏi mà liên kết trực tiếp với nền chính trị và lịch sử văn hóa của Nam Á. |
Possiamo decifrare il testo della tavoletta? Ta có thể tìm hiểu thứ trên trang giấy không ạ? |
Dice di poter decifrare la traduzione? Hắn nói hắn có thể giải mã đoạn đó? |
Il problema è diventato quello di decifrare un codice di Cesare a cinque cifre organizzate in una sequenza che si ripete. Vấn đề bây giờ là làm sao để phá 5 mật mã Caesar trong một trình tự được lập lại |
Non e'semplicemente un linguaggio da decifrare. Nó không chỉ là ngôn ngữ để giải mã. |
"""Se imparerò a decifrare questo linguaggio senza parole, riuscirò a decifrare il mondo.""" """Nếu mình học được cách giải đoán thứ ngôn ngữ không lời này thì mình sẽ giải đoán được thế giới""." |
Il passo successivo del processo è che il computer deve essere in grado di decifrare tutte le parole in questa immagine. Bước kế tiếp là máy tính cần phải có thể giải mã tất cả các từ trong bức ảnh. |
John, se vogliamo decifrare questo codice, dobbiamo cercare ulteriori prove. John, nếu chúng ta muốn giải mật mã này, chúng ta phải tìm thêm bằng chứng. |
E'un uomo molto difficile da decifrare. Ông ta là người rất khó đoán định. |
Il nostro lavoro era di decifrare Enigma. Công việc của ta là bẻ khóa Enigma. |
Ma non sono ancora riuscita a decifrare l'ultima parte. Nhưng em vẫn chưa giải mã được phần cuối. |
Penso che alla fine lo si possa decifrare, ma non è ben scritto e non ne varrebbe la pena. Tôi nghĩ bạn có thể giải mã nó nếu chịu khó, nhưng nói thật nó viết không được hay, chẳng đáng công đâu. |
Avevo solo bisogno che mi aiutassi a decifrare Enigma. Tôi chỉ cần em để giải mã Enigma. |
Dovremo decifrare la sua complessissima codifica. Chúng ta cần bẻ khóa loại mã khóa khá lớn |
Un modo per decifrare il codice è interpretare questi segnali e capire cosa significano, ma è un compito difficile e ancora non abbiamo una stele di Rosetta. Cách để hiểu các đoạn mã này là giãi những tín hiệu này và tìm ra ý nghĩa của nó, nhưng đó là công việc rất khó khăn, và thực tế là chúng tôi không hề có được phiến đã giải mã Rosetta Stone. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decifrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới decifrare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.