decidere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decidere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decidere trong Tiếng Ý.

Từ decidere trong Tiếng Ý có các nghĩa là quyết định, giải quyết, phân xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decidere

quyết định

verb (Arrivare o giungere a una decisione su qualcosa.)

Dal momento che non avevano figli propri, hanno deciso di adottare una bambina.
Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái.

giải quyết

verb

Allora ho deciso di affrontare questo particolare problema.
Tôi quyết định tìm cách giải quyết vấn đề này.

phân xử

verb

Xem thêm ví dụ

La vera questione comincia quando si tratta di decidere chi si merita cosa e perché.
Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao.
Ho il diritto di decidere sul mio corpo.
Tôi có thể quyết định về cơ thể của mình.
(Atti 15:29) Al di là di ciò, quando si tratta di frazioni di uno qualsiasi dei componenti principali, ciascun cristiano, dopo aver considerato la cosa attentamente e in preghiera, deve decidere personalmente secondo coscienza.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
È tanto importante decidere cosa un sistema non è quanto decidere che cosa è.
Việc quyết định hệ thống không phải là gì quan trọng không kém việc quyết định hệ thống là gì.
Non sei venuto fino a New York per decidere di non fare niente.
Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được.
Mentre parlo, potreste valutare l’uso personale che fate di ogni strumento, poi cercate la guida del Signore per decidere come potete utilizzarne ciascuno al meglio.
Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó.
Capiamo l'enorme importanza di poter far sentire la nostra voce, di poter contribuire a decidere il futuro del nostro paese.
Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước.
Anche con questo annuncio, così come nel 2003 -- quel lavoro era finanziato dal Dipartimento per l'Energia -- cioè il lavoro fu esaminato a livello della Casa Bianca per decidere se rendere segreto o pubblicare il nostro lavoro.
Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Ora, il quesito che poniamo è il seguente: in termini di risultati, in termini di numero di rompicapi risolti, voi che siete seduti al posto di guida riuscirete a risolvere un maggior numero di puzzle perché avete controllo, ossia potete decidere che bevanda scegliere, o sarete migliori voi in termini di rompicapi risolti?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Allo stesso modo, è meglio decidere come affrontare le tentazioni a mente fredda, nei momenti tranquilli.
Cũng vậy, khi thanh thản, đầu óc tỉnh táo chúng ta nên quyết định những điều mình sẽ làm nếu gặp cám dỗ.
È solo questione di decidere di farlo.
Nó thực ra chỉ là vấn đề của sự quyết định làm.
Quando si inizia a sostenere l'idea non controversa della funzione deterrente in maniera puramente selettiva, si smette di fare un'analisi spassionata delle violazioni di legge per decidere invece di impiegare le risorse per l'applicazione della legge specificamente sulla base dell'ideologia politica, e questo non solo è anti- democratico, bensì anche anti- americano.
Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ.
o Quali necessità dei miei studenti devo tener presente nel decidere se insegnare questa dottrina o questo principio?
o Tôi nên cân nhắc những nhu cầu nào của học viên khi quyết định phải giảng dạy giáo lý hay nguyên tắc này?
13. (a) Chi deve decidere ciò che siamo personalmente in grado di fare nel servizio del Regno?
13. (a) Ai quyết định cá nhân chúng ta có khả năng làm được bao nhiêu trong công việc Nước Trời?
Questo significa che in seguito a un atto di infedeltà, il coniuge innocente ha il diritto di decidere se rimanere con il coniuge che è stato infedele o chiedere il divorzio.
Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy.
* In ogni situazione, dobbiamo decidere che tipo di amico saremo.
* Trong tất cả mọi tình huống, chúng ta phải quyết định mình sẽ là loại bạn nào.
La sera, all’ora stabilita, i quattro amici si trovarono insieme: non rimanevano da decidere che tre sole cose.
Buổi tối, theo giờ đã ấn định, bốn người bạn tụ hội lại.
Sarebbe saggio fare un sopralluogo prima di decidere se trasferirsi definitivamente o meno.
Nếu đến viếng thăm vùng đó trước khi quyết định dọn đến ở luôn đó có thể là điều khôn ngoan.
Non sta a te decidere.
Không phải quyết định của anh.
(Gli studenti potrebbero menzionare la scelta di un potenziale datore di lavoro o decidere se accettare o meno un invito a uscire in coppia).
(Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không).
Ad Houston, stiamo cercando di decidere che cosa farci con quello Stadio Enron.
Ở Houston, chúng ta đang cố hình dung phải làm gì với cái sân Enron Stadium.
Non scarseggiano certo le prove in base alle quali ognuno di noi può scegliere o decidere al riguardo con cognizione di causa.
Mỗi người chúng ta không thiếu bằng chứng và thông tin để có thể quyết định về vấn đề này.
In casi particolari, se le circostanze suggeriscono di affrontare la questione in modo diverso, il locale corpo degli anziani può decidere cos’è meglio fare.
Hội đồng trưởng lão địa phương có thể quyết định xem hoàn cảnh trong một trường hợp đặc biệt nào đó đòi hỏi phải xử sự cách khác chứ không như nói trên.
Li lasceremo decidere.
Chúng ta sẽ để cho họ lựa chọn.
Era arrivato per lei il tempo di decidere cosa avrebbe fatto nella vita.
Đã đến lúc để cô quyết định sẽ dùng đời sống mình như thế nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decidere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.