decir adiós trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decir adiós trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decir adiós trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ decir adiós trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chia tay, từ giã, từ biệt, giã, lìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decir adiós

chia tay

(say goodbye)

từ giã

từ biệt

giã

lìa

Xem thêm ví dụ

Sé que tu no tenías nada que ver con dejarme marchar sin decir adiós.
Tôi biết cô sẽ không để tôi đi mà không nói lời tạm biệt.
¿Has venido a decir adiós?
Con đến chào tạm biệt à?
Es el momento de decir adiós.
Quan điểm sống của chúng tôi khác nhau.
No sólo ibas a rescatar sin decir adiós.
Cậu định đi mà không chào tạm biệt sao.
Salió de casa sin decir adiós.
Anh ấy rời khỏi nhà không nói lời tạm biệt.
Todo lo que puedo decir, McKay, es que le ha llevado mucho tiempo decir adiós.
Tôi chỉ biết nói, Mckay là anh nói lời tạm biệt hơi lâu đó.
Y decir adiós
Và nói tạm biệt
Ten en cuenta que la única vez que me trajo aquí fue para decir adiós.
Nhớ là đây là lần duy nhất cậu ta đưa tôi tới để nói tạm biệt.
Es hora de decir adiós a un invitado molesto.
Bây giờ là lúc chúng ta nói lời tạm biệt với vị khách không mời này.
Necesitaban decir adiós.
Họ cần nói chào tạm biệt.
Es hora de decir adiós.
Tới lúc nói chia tay rồi.
Papá, te fuiste sin decir adiós.
Bố, ông đi mà không để lại lời tạm biệt nào sao.
No podemos largarnos sin decir adiós.
Ta không thể đi khỏi đời cổ mà không một lời tạm biệt.
Quiero mostrarles este último video porque es para decir adiós.
Tôi muốn chiếu cho bạn đoạn phim cuối cùng bởi nó cũng là lời chào tạm biệt của tôi
Te has ido sin decir adiós esta mañana.
Sáng nay con đi mà không chào hỏi gì thế.
"Para decir adiós," contestó Susano'o.
"Để chào tạm biệt," Susanoo trả lời.
Toca & amp; quot; Decir Adiós& amp; quot;
Chơi bản " As Time Goes By "
¿No me vas a decir adiós?
Tớ không được chào tạm biệt?
Decir adiós
Nói tạm biệt
Clark dijo que te fuiste sin decir adiós porque era muy doloroso para ti.
Clark nói lý do anh bỏ đi mà không nói lời tạm biệt là bởi vì nó rất khó khăn với anh.
Mamá... No es posible decir adiós sin llorar en la India, ¿no?
Mẹ có phải đi luôn đâu, chỉ đi chơi thôi mà?
Nunca es fácil decir adiós.
Nói tạm biệt chưa bao giờ là dễ dàng.
No tuve la oportunidad de decir adiós.
Tôi không có cơ hội để nói lời tạm biệt.
A decir adiós a un amigo.
Tạm biệt một người bạn.
¿No vas a decir adiós?
Chị không định chào tạm biệt sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decir adiós trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.