propriety trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propriety trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propriety trong Tiếng Anh.

Từ propriety trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đúng đắn, khuôn phép, lễ nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propriety

sự đúng đắn

noun

khuôn phép

noun

lễ nghi

noun

Xem thêm ví dụ

The proprieties concerning the cutlery.
Phép lịch sự liên quan tới dao muỗng nĩa.
In here, you have the propriety of The New Yorker and the vulgarity of the language.
Ở đây ta có khuôn phép của tờ tạp chí Người New York và sự lỗ mãng của ngôn ngữ.
In order to maintain social order among men with sinful tendencies, he stressed the importance of li, which means propriety, courtesy, and the order of things.
Để giữ cho xã hội được trật tự giữa những con người có khuynh hướng tội lỗi, ông nhấn mạnh sự quan trọng của chữ lễ (li), có nghĩa đàng hoàng, lễ phép, và trật tự thứ bậc.
11:3) Granted, Eve was deceived; yet she should have consulted her husband as to the propriety of heeding the voice that claimed to tell her what “God knows.”
Đành rằng, Ê-va đã bị lừa dối, nhưng lẽ ra bà phải hỏi ý kiến chồng, xem có nên tin tiếng nói tự cho rằng mình biết điều “Đức Chúa Trời biết” hay không.
His interventions have frequently stressed the need for all parties to respect the constitution and observe the proprieties of political debate.
Những can thiệp của ông thường nhấn mạnh sự cần thiết cho tất cả các bên tôn trọng hiến pháp và tuân thủ các nguyên tắc của cuộc tranh luận chính trị.
“If one man can live upon the revelations given to another, might not I with propriety ask, why the necessity, then, of the Lord speaking to Isaac as he did, as is recorded in the 26th chapter of Genesis?
“Nếu một người có thể sống theo những điều mặc khải ban cho một người khác, thì tôi xin được hỏi: thì tại sao phải cần Chúa phán bảo cùng Y Sác như Ngài đã làm, như đã được ghi trong chương 26 của sách Sáng Thế Ký?
Or it can have the meaning of chasteness, “observing the proprieties of dress and behavior.”
Hoặc, nói về tiết hạnh, chữ đó có thể có nghĩa “giữ sự đứng đắn về y phục và hạnh kiểm” (I Ti-mô-thê 2:9).
The other products were backed by Microsoft, with an open standard, not Apple's propriety standard.
Những sản phẩm khác được chống lưng bởi Microsoft, với tiêu chuẩn mở, chứ không phải là tiêu chuẩn riêng của Apple.
The full original title of this 1727 essay by Daniel Defoe was "Conjugal Lewdness or, Matrimonial Whoredom", though he was later asked to rename it for the sake of propriety.
Tên đầy đủ ban đầu của cuốn tiểu luận năm 1727 này là "Conjugal Lewdness or, Matrimonial Whoredom" (Tính dâm dật vợ chồng hay, Nghề làm đĩ hôn nhân) dù sau này ông đã bị yêu cầu phải đổi lại tên vì lý do nghiêm túc.
To the contrary, an internal schedule may be kept confidential as a matter of security or propriety.
Ngược lại, một lịch trình nội bộ có thể được giữ bí mật như một vấn đề an ninh hoặc đắn đo.
Exactly. But my sense of propriety has its limits.
Chính xác, nhưng sự chừng mực của tôi có giới hạn.
I should then have the satisfaction of leaving the exercise of the Royal authority to the personal authority of that young lady, heiress presumptive to the Crown, and not in the hands of a person now near me, who is surrounded by evil advisers and is herself incompetent to act with propriety in the situation in which she would be placed."
Sau đó trẫm sẽ hài lòng mà để lại quyền lực Hoàng gia cho một người ở đây, đó là cô gái trẻ kia, người thừa kế chính thức của ngai vàng, và không phải là trong tay một người khác đang ở gần đây nữa, cái người bị bao quanh bởi các cố vấn độc ác và bà ta không đủ năng lực để hành động đúng mực trên cương vị mà bà ta được đặt vào."
The bright lights, stainless steel tables, and bow-tied professors lend an air of propriety.
Đèn sáng rọi, bàn thép không rỉ, và những vị giáo sư cổ đeo nơ bướm tạo không khí trịnh trọng, trang nghiêm.
How might the propriety of disfellowshipping be illustrated?
Tính cách chính đáng của việc khai trừ được minh họa như thế nào?
The context in which these words are used reveals the propriety of remaining silent in at least three areas of life.
Văn cảnh Kinh Thánh dùng các từ này cho thấy việc im lặng là thích hợp ít nhất trong ba lĩnh vực của đời sống.
The propriety of assimilation, and various paths toward it were among the earliest internal debates of the emancipation era, including whether and to what extent Jews should relinquish their right to uniqueness in return for civic equality.
Tính hợp lý của sự đồng hóa, và các con đường khác nhau đối với sự đồng hóa là một trong những cuộc tranh luận nội bộ sớm nhất của thời kỳ giải phóng, bao gồm cả việc liệu người Do Thái phải từ bỏ bản sắc dân tộc của họ để đổi lấy sự bình đẳng và quyền lợi công dân.
It was designed to be the greatest achievement of an era of prosperity , confidence and propriety .
Nó được thiết kế để trở thành một thành tựu kỳ vĩ nhất trong kỷ nguyên của thịnh vượng , tự tôn và sự chuẩn mực .
Previous to the administration, I spoke of the propriety of this institution in the Church, and urged the importance of doing it with acceptance before the Lord, and asked, How long do you suppose a man may partake of this ordinance unworthily, and the Lord not withdraw His Spirit from him?
Trước khi Tiệc Thánh, tôi đã nói về thứ tự đúng của giáo lễ này trong Giáo Hội, và khuyến khích tầm quan trọng của việc thực hiện giáo lễ này với sự chấp nhận trước Chúa, và hỏi: Các anh chị em thử nghĩ bao lâu thì một người có thể dự phần vào giáo lễ này một cách không xứng đáng, và Chúa không rút Thánh Linh của Ngài khỏi người ấy?
This directive of the Mosaic Law, which appears three times in the Bible, can help us appreciate Jehovah’s sense of propriety, his compassion, and his tenderness.
Trong Kinh Thánh, điều răn này của Luật Pháp Môi-se xuất hiện đến ba lần. Nó giúp chúng ta hiểu quan điểm của Đức Giê-hô-va về điều gì là đúng đắn, cũng như lòng trắc ẩn dịu dàng của Ngài.
1 And again, we would suggest for your consideration the propriety of all the saints agathering up a knowledge of all the facts, and bsufferings and abuses put upon them by the people of this State;
1 Và lại nữa, chúng tôi đề nghị với các anh chị em nên cứu xét vấn đề thích đáng về việc tất cả các thánh hữu đi thu thập sự hiểu biết về tất cả những sự kiện xảy ra cùng những nỗi thống khổ và bị ngược đãi của họ do những kẻ ở trong tiểu bang này gây ra;
My mother thought that this was not very proper, so she sat with us to add propriety to this activity.
Mẹ tôi nghĩ rằng điều này không hợp chuẩn, nên bà ngồi với chúng tôi để tạo độ đúng mực cho việc này.
Confucius stressed several philosophical concepts that would serve to maintain China's social structure for the next two millennia these include benevolence righteousness propriety wisdom & amp; faithfulness as well as loyalty and filial piety all the respectful relationship between subordinates and the superiors such as sons and their fathers, all subjects and their rulers confucius was never employed in any significant government post during his lifetime but during the Han Dynasty almost 300 years after his death Confucianism was adopted as the state philosophy Confucianism came to be known as one of
Các nhà Nho tin rằng người cai trị nhân dân cần phải có đức từ đó thiết lập hệ thống khoa cử triều đình. Những kì thi tuyển chọn hiền tài bắt đầu có từ thời nhà Tùy, tức từ năm 589 đến 618 sau Công Nguyên. Trong đó quan lại được tuyển chọn dựa trên năng lực học vấn chứ không phải cha truyền con nối như các nước khác trên thế giới thời bấy giờ. Rất nhiều học giả ghi nhận rằng trong suốt nhiều thế kỷ, Trung Quốc có hệ thống chính trị tiên tiến nhất thế giới.
The lady's sense of propriety puts us all to shame.
Ý thức của quý cô đây đều khiến tất cả chúng ta phải xấu hổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propriety trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.