dedo gordo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dedo gordo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedo gordo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dedo gordo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngón tay cái, Ngón cái, inch, ngón tay, ngón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dedo gordo

ngón tay cái

(thumb)

Ngón cái

(thumb)

inch

ngón tay

ngón

Xem thêm ví dụ

Su segundo dedo del pie es más largo que su dedo gordo.
Ngón chân thứ hai của ông ta dài hơn ngón chân cái.
“No”, repliqué, “todavía se me ve el dedo gordo”.
Tôi đáp: “Không đâu, cha vẫn có thể thấy được ngón chân cái của con.”
La forma como comienzan en el dedo gordo y luego suben hasta-
Cái cách chúng bắt đầu ngón chân, rồi chúng đi từ từ lên đến...
ABRAHAM ¿Te muerdes el dedo gordo en nosotros, señor?
Abraham bạn cắn ngón tay cái của bạn vào chúng tôi, thưa ông?
Entonces los oficiales caminaron por la fila oliendo detenidamente el dedo gordo y el dedo índice de cada estudiante.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.
El dedo gordo está palpitando como si fueran un par de pelotas a rebosar que ninguna mamada pudieran calmar.
Ngón chân thì phồng to như quả bóng có mút thế nào cũng ko bớt nhức.
Las pantorrillas eran unos trozos de metal con tubos atornillados para los tobillos y unos pies de goma amarillos con una línea que sobresalía en la propia goma, desde el dedo gordo hasta el tobillo, que parecía una vena.
Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá mô phỏng mạch máu.
El estudio de las malformaciones óseas encontradas en esqueletos de la antigua Siria ha llevado a los paleontólogos a creer que el uso de estas piedras de moler provocaba en las mujeres jóvenes lesiones por movimiento repetitivo: rótulas marcadas, daños en la última vértebra dorsal y grave artrosis en el dedo gordo del pie.
Sau khi nghiên cứu các đốt xương có hình dạng bất thường của những bộ xương thời cổ Syria, các nhà cổ sinh vật học kết luận rằng cách xay những cối tương tự đã khiến cho phụ nữ trẻ bị thương, xương bánh chè có khía, đốt cuối cột sống bị chấn thương và viêm khớp xương ngón chân cái vì lặp lại động tác nhiều lần.
Mueve el dedo gordo.
Cử động ngón cái đi nào.
Mira éstos, están gastados y se me ve el dedo gordo por el agujero del zapato”.
Cha nhìn đây này; giày của con sờn mòn và cha có thể thấy được ngón chân cái của con qua cái lỗ thủng trong chiếc giày.”
¡ Qué dedo gordo del pie!
Thật là to!
Se me había congelado el dedo gordo del pie izquierdo.
Ngón chân cái bên trái của tôi bị phỏng lạnh.
Al día siguiente, Dill le dijo: —Tienes demasiado miedo incluso para meter el dedo gordo del pie en el patio.
Ngày hôm sau Dill nói, “Mày sợ muốn chết đến độ không dám đặt ngón chân cái vào sân trước.”
Una noche, el "Turco el Terrible" rasgó un lado de su cara con el dedo gordo del pie, como a Capone.
Một đêm nọ, The Terrible Turk đã để lại một vết sẹo như của Capone trên gương mặt anh ấy.
Volvió a tomar el lustre para zapatos, me puso un poco en el dedo gordo y al poco rato brillaba tanto como mis zapatos.
Ông lại lấy dầu đánh bóng và bôi lên ngón chân cái của tôi, và chẳng bao lâu nó cũng bóng loáng như đôi giày của tôi.
Comenzaba con “Tomás el gordo”, luego pasaba a “Pedro el apuntador”, y así me iba contando algo sobre cada dedo.
Ông bắt đầu kể từ “ngón cái Tommy” rồi đến “ngón trỏ Peter”; mỗi ngón đều được ông gán cho một câu chuyện đặc biệt.
Las pantorrillas eran unos trozos de metal con tubos atornillados para los tobillos y unos pies de goma amarillos con una línea que sobresalía en la goma, desde el dedo gordo hasta el tobillo, que parecía una vena.
Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá để trông như mạch máu.
¿Perdí el dedo porque te dije gorda?
Vậy là anh mất ngón chân?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedo gordo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.