deign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deign trong Tiếng Anh.

Từ deign trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạ cố, chiếu, chiếu cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deign

hạ cố

verb

You will not deign to drink with us, yet you would taste our steel.
Ông không chịu hạ cố uống rượu với tôi, mà chỉ muốn nếm mùi kiếm thép của tôi.

chiếu

verb

chiếu cố

verb

Xem thêm ví dụ

Seems fate has deigned to join us at the hip once again, despite our mutual contempt.
Dù khinh nhau như mẻ, xem ra số phận lại gắn kết chúng ta một lần nữa thì phải.
I have deigned to work with you that our planet may survive!
Ta quyết định hợp tác với ngươi để hành tinh ta sống sót!
This turned out to be a tactical error, for he was left with insufficient forces to defend himself when a large contingent of Franks besieged the town and Julian was virtually held captive there for several months, until his general Marcellus deigned to lift the siege.
Điều này hóa ra lại là một sai lầm chiến thuật, lực lượng của ông để lại bảo vệ mình là không đủ khi một lượng lớn quân đội của người Frank bao vây thành phố và Julianus đã hầu như bị giam giữ ở đó trong vài tháng cho đến khi tướng Marcellus của ông đoái hoài đến việc giải vây.
The Architect would never deign to meet a mere acolyte.
Đấng sáng tạo không thèm gặp kẻ theo hầu đâu.
Whether Tunstall eventually deigned to meet Tyndale is not clear, but his message was, ‘My house is full.’
Không rõ cuối cùng rồi Tunstall có chịu chiếu cố tới Tyndale hay không, nhưng lời phúc đáp nói là: ‘Nhà tôi hết chỗ rồi’.
So at last you deign to turn up at your father's deathbed.
Cuối cùng thì cậu cũng vui lòng xuất hiện trước giường cha mình rồi đấy à?
But it could be a disaster if your drive is deigned to eliminate the species entirely.
Nhưng sẽ là một thảm hoạ nếu gene drive được thiết kế để loại bỏ hoàn toàn cả một loài sinh vật.
So if we get bitten, you might deign to cure us.
Vì nếu bị cắn, anh sẽ ra tay chữa trị.
I mean to wait until such time as you may deign to appreciate my qualifies... and so... may come to love me.
Tôi muốn nói là tôi hy vọng cô sẽ hạ cố nhìn ra phẩm chất tốt đẹp của tôi... và vì vậy... có thể ban cho tôi tình yêu.
‘I confess that until you deign to give me some proof of what you assert ...’ ‘What do you say to this?’
- Thú thực chỉ đến khi em chịu đưa ra cho tôi bằng chứng nào đấy. - Ông nói sao về cái bằng chứng này?
Other translations read, “stoops down to look,” (New International Version) “deigns to look down so low.” —The New English Bible.
Những bản Kinh-thánh khác dịch câu này là “cúi nhìn xem” (Nguyễn thế Thuấn), “hạ cố nhìn xuống thật xa” (The New English Bible).
Which was really quite remarkable, since the snobby beast hadn't deigned to let her hold him in five years.
Điều đó rất đáng lưu ý, vì con vật đó đã không hề để cô giữ nó trong năm năm.
Not by twiddling my thumbs and hoping some kind gentleman will deign to marry me!”
Không phải bằng cách ngồi không và hi vọng vài quý ông tốt bụng sẽ hạ cố mà cưới chị!”
Not by twiddling my thumbs and hoping some kind gentleman will deign to marry me!""
Không phải bằng cách ngồi không và hi vọng vài quý ông tốt bụng sẽ hạ cố mà cưới chị!”
41 For I deign to areveal unto my church things which have been kept bhid from before the foundation of the world, things that pertain to the dispensation of the cfulness of times.
41 Vì ta thấy thích hợp để amặc khải cho giáo hội của ta biết về những điều đã bị bche giấu trước khi thế gian được tạo dựng, những điều thuộc về gian kỳ của cthời kỳ trọn vẹn.
Which was really quite remarkable, since the snobby beast hadn’t deigned to let her hold him in five years.
Điều đó rất đáng lưu ý, vì con vật đó đã không hề để cô giữ nó trong năm năm.
You will not deign to drink with us, yet you would taste our steel.
Ông không chịu hạ cố uống rượu với tôi, mà chỉ muốn nếm mùi kiếm thép của tôi.
18 And I hold forth and deign to give unto you greater riches, even a land of apromise, a land bflowing with milk and honey, upon which there shall be no ccurse when the Lord cometh;
18 Và ta đưa tay ra chiếu cố ban cho các ngươi những của cải lớn lao hơn, ngay cả một vùng đất hứa, một vùng đất tràn đầy sữa mật mà trên đó sẽ không có sự rủa sả khi Chúa đến;

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.