dejected trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dejected trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dejected trong Tiếng Anh.

Từ dejected trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn nản, chán ngán, chán nản, thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dejected

buồn nản

adjective

As described at the outset, I was lonely and dejected.
Như đã nói ở đầu bài, tôi thấy cô độc và buồn nản.

chán ngán

adjective

But then she turned to me and smiled, and my dejection was immediately an un-mourned memory.
Nhưng khi chị ấy tươi cười quay sang cháu cháu quên ngay mọi chán ngán.

chán nản

adjective

Perhaps we notice that a spiritual sister is dejected.
Có lẽ chúng ta để ý thấy rằng một người chị thiêng liêng bị chán nản.

thất vọng

adjective

If you are overlooked, you feel dejected and let down.”
Nếu bạn bị bỏ qua, bạn cảm thấy chán nản và thất vọng”.

Xem thêm ví dụ

Why, then, should he see your faces dejected-looking in comparison with the children who are of the same age as yours, and why should you have to make my head guilty to the king?”
Lẽ nào vua sẽ thấy mặt-mày các ngươi tiều-tụy hơn những kẻ trai trẻ khác đồng tuổi với các ngươi, và các ngươi nộp đầu ta cho vua sao?”
Dejected, he led Legolas and Gimli to the site of the battle.
Đau buồn, anh cùng Legolas và Gimli tới bãi chiến trường.
An elderly Witness may feel dejected because she is unable to share to the full in Christian activities she enjoyed when she had more energy and mobility.
Một chị Nhân Chứng lớn tuổi có thể cảm thấy buồn nản vì không thể tham gia đầy đủ các hoạt động đạo Đấng Christ như khi còn sức lực và đi lại dễ dàng.
+ 4 So Aʹhab came into his house, sullen and dejected over the answer that Naʹboth the Jezʹre·el·ite had given him when he said: “I will not give you the inheritance of my forefathers.”
+ 4 A-háp trở về cung, bực bội và buồn rầu vì Na-bốt người Gít-rê-ên đã trả lời rằng: “Tôi sẽ không giao cho ngài phần thừa kế của tổ phụ tôi”.
And she would often stop and have this dejected look on her face like, " Are you for real? "
Cô nàng thường dừng lại và có vẻ buồn chán như vậy trên mặt kiểu " Bạn có thực vậy không đó? "
After the loss at Stalingrad, the surrender of a quarter million soldiers in Tunisia, the bombing of German cities, and the withdrawal of U-boats from the Atlantic, Hitler showed more "disappointment, dejection, and increased forced optimism," yet still "displayed confidence in ultimate victory."
Sau thất bại ở Stalingrad sự đầu hàng của một phần tư triệu người lính ở Tunisia, vụ đánh bom các thành phố của đức, và rút lui các U-thuyền từ đại Tây dương, Hitler đã cho thấy nhiều "thất vọng, thất vọng, và tăng lạc quan ảo tưởng," nhưng vẫn còn "biểu hiện tin tưởng vào chiến thắng cuối cùng."
As described at the outset, I was lonely and dejected.
Như đã nói ở đầu bài, tôi thấy cô độc và buồn nản.
Although I was surrounded by a huge crowd of between 40,000 and 50,000 people, I felt alone and dejected.
Mặc dù ở giữa đám đông khổng lồ từ 40.000 đến 50.000 người, tôi cảm thấy cô đơn và thất vọng.
And he raises up the dejected one to salvation.
Đưa người buồn nản lên sự giải cứu.
If you are overlooked, you feel dejected and let down.”
Nếu bạn bị bỏ qua, bạn cảm thấy chán nảnthất vọng”.
Iam, of all ladies, most deject and wretched.
Tôi là người phụ nữ tuyệt vọng... và bất hạnh nhất.
She feels that God has lifted her out of the dust, replacing her dejection with exultation.
Bà cảm nhận được Đức Chúa Trời đã ‘đem bà ra khỏi bụi đất’, thay thế tâm trạng buồn rầu của bà bằng nỗi vui mừng hân hoan.
Each day was a struggle, and I anguished for her every morning as I walked her to school and then waited for her to return, dejected, at the end of the day.
Mỗi ngày là một khó khăn và mỗi buổi sáng tôi đều lo âu cho nó khi tôi đi bộ với nó đến trường và rồi chờ cho nó trở về, đầy buồn chán, vào cuối ngày.
And I was just feeling so sad and dejected.
và tôi đã cảm thấy quá buồn và chán nản
When Cain developed a murderous hatred toward Abel, God admonished Cain: “Why are you so angry and dejected?
Khi Ca-in nuôi dưỡng lòng căm ghét đối với A-bên, Đức Chúa Trời đã khuyên nhủ Ca-in: “Vì sao con giận và sầm nét mặt?
One day Persian King Artaxerxes asked dejected Nehemiah: “What is this that you are seeking to secure?”
Một ngày nọ, vua Phe-rơ-sơ là Ạt-ta-xét-xe hỏi Nê-hê-mi đang lộ vẻ buồn: “Ngươi cầu-xin cái gì?”
This time I too was dejected
Lần này tôi cũng đã quá chán nản.
(2 Timothy 3:1) People become discouraged and dejected for a variety of reasons.
Người ta cảm thấy chán nản và bị ruồng bỏ vì nhiều lý do khác nhau.
17 A dejected Darius returned to his palace.
17 Đa-ri-út buồn bã trở về cung.
And after she did this four or five times, she swam by me with this dejected look on her face.
Và sau khi cô nàng làm như vậy 4 hay 5 lần, cô nàng bơi cạnh tôi với vẻ thất vọng trên mặt.
Feelings of Dejection
Cảm nghĩ buồn nản
Giving the reason for this, the angel said: “There will certainly come against him the ships of Kittim, and he will have to become dejected.”
Thiên sứ cho biết lý do thua như sau: “Vì những tàu ở Kít-tim sẽ đến nghịch cùng người; cho nên người sẽ lo-buồn”.
Upon reaching the train station to death, a dejected soul is informed that he is "lucky" and will have another chance at life though he does not want it.
Khi đến nhà ga xe lửa sau cái chết, một linh hồn chán nản được thông báo rằng cậu đã được 'trúng số may mắn' và sẽ có một cơ hội sống dù cậu không muốn.
One day George arrived home from work very dejected, informing me that he had been laid off his job at the rubber factory.
Một ngày kia, anh George đi làm về với vẻ mặt rất buồn bã, anh cho biết là anh đã bị xưởng cao su sa thải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dejected trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dejected

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.