delaware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delaware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delaware trong Tiếng Anh.

Từ delaware trong Tiếng Anh có nghĩa là Delaware. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delaware

Delaware

noun

Do you actually care about the Delaware River?
Anh có thực sự quan tâm đến sông Delaware không?

Xem thêm ví dụ

Effective August 1, 2013, the Delaware Limited Liability Company Act provides that the managers and controlling members of a limited liability company owe fiduciary duties of care and loyalty to the limited liability company and its members.
Có hiệu lực từ ngày 1 tháng 8 năm 2013, Đạo luật Công ty Trách nhiệm hữu hạn Delaware quy định rằng các nhà quản lý và thành viên kiểm soát của một công ty trách nhiệm hữu hạn phải chịu trách nhiệm chăm sóc và trung thành với công ty trách nhiệm hữu hạn và các thành viên của công ty.
William John McGee reasoned in 1890 that the East and Gulf coasts of the United States were undergoing submergence, as evidenced by the many drowned river valleys that occur along these coasts, including Raritan, Delaware and Chesapeake bays.
Năm 1890, William John McGee cho rằng bờ biển miền Đông và bờ biển ven vịnh Mexico của Hoa Kỳ đang trải qua giai đoạn chìm ngập xuống mà bằng chứng là có nhiều thung lũng sông đã chìm xuống ở dọc các bờ biển này, bao gồm vịnh Raritan, vịnh Delaware và vịnh Chesapeake.
In May 1654 the Dutch Fort Casimir, located in present-day New Castle, Delaware was captured by New Sweden.
Vào tháng 5 năm 1654, Pháo đài Hà Lan Casimir, nằm trong New Castle, Delaware ngày nay, đã bị Tân Thụy Điển chiếm giữ.
Do you actually care about the Delaware River?
Anh có thực sự quan tâm đến sông Delaware không?
So if smaller states like Delaware and Rhode Island can't reach a consensus...
Vậy nếu các bang nhỏ hơn như Delaware và Rhode Island không đạt được sự đồng thuận...
Imagine Washington deciding not to try because it was bad across the Delaware.
Hãy hình dung Washington quyết định không cố gắng vì vượt sông Delaware có vẻ không phải là một ý tưởng hay.
Under the law of Delaware, where most large US corporations are established, stock certificates must be signed by two officers with titles specified by law (e.g. a president and secretary or a president and treasurer).
Theo luật Delaware, nơi hầu hết các tập đoàn lớn của Mỹ được thành lập, chứng nhận cổ phần phải được ký bởi hai nhân viên với các chức danh theo luật định (ví dụ: một chủ tịch và thư ký hoặc một chủ tịch và thủ quỹ).
This was predicted to cause the calving of between nine and twelve percent of the ice shelf, 6,000 km2 (2,300 sq mi), an area greater than the US state of Delaware, or twice the size of Luxembourg.
Điều này đã được dự đoán sẽ gây ra sự sụp đổ giữa chín đến mười hai phần trăm của kệ băng, 6.000 km2 (2.300 dặm vuông), một khu vực lớn hơn bang Delaware của Hoa Kỳ .
At the time of its completion in 1916, The New York Times remarked that the new warship was "the greatest afloat" because it was so much larger than other contemporary American battleships: its tonnage was nearly three times that of the obsolete 1890 pre-dreadnought Oregon, almost twice that of the 1904 battleship Connecticut, and almost 8,000 long tons (8,100 t) greater than that of one of the first American dreadnoughts, Delaware—built just seven years prior to Nevada.
Vào lúc nó hoàn thành vào năm 1916, báo New York Times nhấn mạnh rằng nó là "chiếc thiết giáp hạm vĩ đại nhất đang hoạt động" vì nó lớn hơn nhiều so với những chiếc thiết giáp hạm Mỹ đương thời: lượng rẽ nước của nó gần gấp ba lần so với chiếc thiết giáp hạm cũ thế hệ Tiền-Dreadnought Oregon (1890), gần gấp hai lần so với chiếc Connecticut (1904), và nặng hơn gần 8.000 tấn so với một trong những chiếc dreadnought đầu tiên, Delaware, chỉ mới được chế tạo bảy năm trước chiếc Nevada.
The Delaware rapidly became the premiere broiler fowl in use in the region, thus affecting the industry at large.
Delaware nhanh chóng trở thành loài gà thịt được sử dụng trong khu vực, làm ảnh hưởng đến ngành công nghiệp nói chung.
The Schuylkill river that flows into the Delaware at Philadelphia is also a Dutch name meaning hidden or skulking river.
Sông Schuylkill chảy vào Delaware tại Philadelphia cũng là một tên tiếng Hà Lan có nghĩa là dòng sông ẩn hoặc skulking.
The franchise tax can be an amount based on revenue, an amount based on profits, or an amount based on the number of owners or the amount of capital employed in the state, or some combination of those factors, or simply a flat fee, as in Delaware.
Thuế đặc quyền kinh doanh có thể là một khoản tiền dựa trên doanh thu, số tiền dựa trên lợi nhuận hoặc số tiền dựa trên số lượng chủ sở hữu hoặc số vốn được sử dụng trong tiểu bang hoặc kết hợp các yếu tố đó hoặc đơn giản là một khoản phí cố định ở Delaware.
The bay is bordered by the State of New Jersey and the State of Delaware.
Vịnh giáp với bang New Jersey và bang Delaware.
I-84 enters New York by crossing both the Delaware and Neversink rivers on a long bridge south of Port Jervis, the first large settlement near the highway.
I-84 vào tiểu bang New York bằng cách Sông Delaware và Sông Neversink trên một cây cầu dài ở phía nam thành phố Port Jervis, đây là khu định cư đầu tiên gần xa lộ.
Yeah, that ska band from Delaware.
vâng, một ban nhạc đến từ Delaware.
On December 25, 1776, Washington stealthily crossed the Delaware River, and his army overwhelmed the Hessian garrison at Trenton, New Jersey the following morning, taking 900 prisoners.
Vào ngày 25 tháng 12 năm 1776, Washington lén vượt sông Delware và quân đội của ông đã áp đảo đồn trú của người Hessian tại Trenton, New Jersey vào sáng hôm sau, bắt được 900 tù nhân.
It is an important predator of the quahog, Mercenaria mercenaria, in Narragansett Bay, and of the barnacle Balanus improvisus in Delaware Bay.
Nó là thiên địch quan trọng của Mercenaria mercenaria, ở vịnh Narragansett, và Balanus improvisus ở vịnh Delaware.
Delaware previously extended recognition to same-sex relationships in the form of civil unions, which grant same-sex couples the "rights, benefits, protections, and responsibilities" of married persons.
Delaware trước đây đã mở rộng sự công nhận đối với các mối quan hệ đồng giới dưới hình thức kết hợp dân sự, nơi cấp cho các cặp đồng giới "quyền, lợi ích, sự bảo vệ và trách nhiệm" của người kết hôn.
In the 21st century, the Delaware is considered a critically endangered breed by organizations such as the American Livestock Breeds Conservancy.
Trong thế kỷ 21, gà Delaware được coi là giống gà cực kỳ nguy cấp bởi các tổ chức như Giống vật nuôi bảo tồn Mỹ.
J. Fred Talbott recommissioned 1 May 1930, Lieutenant C. H. Cobb in command, and immediately began shakedown training in Delaware Bay.
J. Fred Talbott được cho nhập biên chế trở lại vào ngày 1 tháng 5 năm 1930 dưới quyền chỉ huy của Hạm trưởng, Trung úy Hải quân C. H. Cobb, và bắt đầu chạy thử máy huấn luyện trong vịnh Delaware.
In 1944, I was among those from the Service Department sent into the traveling work for a six-month period, serving in Delaware, Maryland, Pennsylvania, and Virginia.
Vào năm 1944, tôi ở trong số những người từ Ban Công Tác được chuyển sang công tác lưu động trong thời gian sáu tháng, phục vụ tại các bang Delaware, Maryland, Pennsylvania và Virginia.
"Delaware General Corporation Law § 158".
Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013. ^ “Delaware General Corporation Law § 158”.
Unlike the most common commercial meat birds in use today, the Delaware does well in free range operations.
Không giống như những con gà thịt thương phẩm phổ biến nhất được sử dụng ngày hôm nay, gà Delaware là giống gà có thể tự chăn thả tốt trong việc nuôi thả vườn.
It is known from every coastal state from Delaware to Texas.
Loài này được biết đến từ mọi tiểu bang ven biển từ Delaware tới Texas.
After playing in Tallinn, Estonia on 18 November, they returned to the US for an orchestral concert in Wilmington, Delaware on 4 December.
Sau khi chơi tại Tallinn, Estonia vào ngày 18 tháng 11, họ đã trở lại Mỹ để tổ chức một buổi hòa nhạc ở Wilmington, Delaware vào ngày 4 tháng 12.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delaware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.