delete trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delete trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delete trong Tiếng Anh.

Từ delete trong Tiếng Anh có các nghĩa là gạch, xóa, bỏ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delete

gạch

verb

xóa

verb

We found a deleted file with an account number to a bank in Zurich.
Trong ổ cứng có dữ liệu bị xóa ghi số tài khoản ngân hàng Zurich.

bỏ đi

verb

Xem thêm ví dụ

The Assistant warns against deleting, however, due to its use of previous inputs to generate better answers in the future.
Tuy nhiên Assistant không khuyến khích việc xóa các câu lệnh trước để ứng dụng có thể sử dụng chúng nhằm tạo ra các kết quả tốt hơn về sau.
If you edit or delete a message in Hangouts Chat, the message won't be edited or deleted for users in classic Hangouts.
Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển.
Here you can add additional paths to search for documentation. To add a path, click on the Add... button and select the folder from where additional documentation should be searched. You can remove folders by clicking on the Delete button
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
You can also edit the campaign, change the goal amount or delete the fundraiser at any time.
Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào.
Note: If you have more than one Google Account, deleting one won’t delete the others.
Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác.
Tape index deleted
Chỉ mục băng đã được xoá
Note: If you want to save memory and help Google Earth run faster, save the files to your computer, then delete them from Earth.
Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth.
To delete a group, open the speaker group, then tap Settings [Settings] [and then] Delete group [and then] Delete.
Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa.
The modern spelling results from the deletion of the silent dh in the middle of Gaedhilge, whereas Goidelic, used to refer to the language family including Irish, is derived from the Old Irish term.
Cách viết hiện đại bắt nguồn từ việc bỏ hai ký tự dh câm trong Gaedhilge, còn tên của nhóm ngôn ngữ Goidel, nhóm ngôn ngữ bao hàm tiếng Ireland, bắt nguồn từ tiếng Ireland cổ.
And then we delete the evidences.
Và sau đó xóa hết dấu vết.
Delete this from your records and, er, don't mention this to...
Xóa nó khỏi bộ nhớ và, ờ, đừng nhắc đến nó...
Show 'Delete ' context menu entries which bypass the trashcan
Hiển thị mục trình đơn ngữ cảnh « Xóa » mà xóa thẳng không qua sọt rác
If you have back up and sync on, photos and videos that you delete will stay in your bin for 60 days before they are deleted forever.
Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn.
Do you want me to fucking delete them or not?
Cậu có muốn tớ xóa hay không đây?
You can remove liked videos and edit or delete playlists to influence your recommendations and search results.
Bạn có thể xóa video đã thích và chỉnh sửa hoặc xóa danh sách phát để thay đổi nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của mình.
Delete From Repository
Thư mục homeName
The first is, can you delete these apps, and are we in the process of doing so in the Western world?
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây?
And the Mac added the trash can to make deleting files more intuitive and less nerve- wracking
Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp.
When you exit Guest mode, your browsing activity is deleted from the computer.
Khi thoát chế độ Khách, hoạt động duyệt web của bạn bị xóa khỏi máy tính.
Now I'm going through her deleted files.
Giờ em sẽ bơi qua đống thư mục đã xóa của cô ta.
Note: Deleting all of your Maps history doesn't delete places you've saved, shared, or were asked to review.
Lưu ý: Việc xóa tất cả Lịch sử bản đồ sẽ không xóa các địa điểm bạn đã lưu, chia sẻ hoặc yêu cầu xem xét.
Delete them.
Xóa lẹ đi.
The items listed below are locked by camera (read-only). These items will not be deleted. If you really want to delete these items, please unlock them and try again
Những mục được liệt kê bên cư cũng bị máy ảnh khoá (chỉ đọc). Vậy các mục này sẽ không bị xoá. Nếu bạn thực sự muốn xoá những mục này, hãy bỏ khoá chúng rồi thử lại
If you're giving away your device, remember to delete your browsing data and then turn sync off in Chrome.
Nếu bạn đồng bộ hóa một loại dữ liệu chẳng hạn như lịch sử hoặc mật khẩu, thì việc xóa loại dữ liệu đó trên máy tính của bạn sẽ xóa loại dữ liệu đó ở mọi nơi bạn đồng bộ hóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delete trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.