delectable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delectable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delectable trong Tiếng Anh.

Từ delectable trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoái trá, ngon lành, thú vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delectable

khoái trá

adjective

ngon lành

adjective

thú vị

adjective

Whatever it is, she smells most delectable.
Dù là mùi gì thì nó cũng rất thú vị.

Xem thêm ví dụ

For pure pleasure please welcome the lovely, the delectable, and the bilingual Rachelle Garniez.
Với sự trân trọng nhất xin chào mừng người phụ nữ đáng yêu, vui vẻ, và nói hai thứ tiếng Rachelle Garniez.
What if we could, for the first time, make incredible delectables like this beautiful TED Teddy here, that are edible?
Sẽ thế nào nếu lần đầu tiên ta có thể tạo ra thực phẩm đáng kinh ngạc như gấu bông TED ở đây, có thể ăn được?
In his mouth it is “sweet as honey,” just as the Kingdom message, with its promised blessings of “a new heaven and a new earth,” is so delectable to the anointed John class and its companions today.
Trong miệng ông sách đó “ngọt như mật”, cũng như thông điệp Nước Trời, với các ân phước được hứa về “trời mới [và] đất mới”, có vị ngon ngọt đối với lớp người được xức dầu và bạn đồng hành của họ ngày nay.
"Delectable Bengali foods to tuck into on Poila Boishakh".
Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015. ^ “Delectable Bengali foods to tuck into on Poila Boishakh”.
Each year, Johann Strauss Ball brings an evening of ballroom dancing, delectable food and fine music.
Mỗi năm, Johann Strauss Ball mang đến một buổi tối khiêu vũ, đồ ăn ngon lành và âm nhạc tuyệt hảo.
They're delectable muscle, rich in fat -- absolutely taste delicious.
Chúng có thịt nạc ngon giàu chất béo-- hoàn toàn có vị thơm ngon.
Lewis Corner from Digital Spy classified it as a "flirty pop-gem", while HitFix's Melinda Newman awarded it a B+ grade, calling it a "delectable pop confection".
Lewis Corner từ Digital Spy phân loại bài hát là "thứ nhạc pop ve vãn", trong khi đó Melinda Newman từ HitFix đánh giá bài hát bằng điểm B+ và gọi nó là "chiếc kẹo nhạc pop ngon lành".
Thomas Dolby: For pure pleasure please welcome the lovely, the delectable, and the bilingual Rachelle Garniez.
Thomas Dolby: Với sự trân trọng nhất xin chào mừng người phụ nữ đáng yêu, vui vẻ, và nói hai thứ tiếng Rachelle Garniez.
Her cooking style can be described as very bad, disgusting, or more often strange to the point that aside from Rangiku Matsumoto, no one would think it delectable, and is one of the running jokes in the series.
Phong cách nấu ăn của cô có thể được mô tả là rất tệ, ghê tởm, hoặc thường xuyên lạ lùng đến mức ngoài Rangiku Matsumoto, không ai nghĩ rằng nó ngon cả, và là một trong những trường hợp buồn cười phổ biến đùa trong loạt .
34 They become the asons of Moses and of Aaron and the bseed of cAbraham, and the church and kingdom, and the delect of God.
34 Họ trở thành con trai của Môi Se và A Rôn, và adòng dõi của bÁp Ra Ham, và giáo hội và vương quốc, và cdân chọn lọc của Thượng Đế.
Within days the two elder brothers had organized their servants and carriages and were racing all over Vietnam and even to other parts of South East Asia to find the most delectable and delicious ingredients for the dish .
Trong nhiều ngày liền hai vị hoàng tử đầu đã mang theo xe ngựa và người hầu đi khắp Việt Nam , thậm chí ở cả những khu vực thuộc vùng Đông Nam Á để tìm cho được các thành phần ngon nhất về nấu món ngon .
Doolshe encompasses many delectable styles of cakes.
Doolshe bao gồm nhiều loại bánh ngon.
Whatever it is, she smells most delectable.
Dù là mùi gì thì nó cũng rất thú vị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delectable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.