deja vu trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deja vu trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deja vu trong Tiếng Anh.

Từ deja vu trong Tiếng Anh có nghĩa là từ ngữ tiếng Pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deja vu

từ ngữ tiếng Pháp

noun

Xem thêm ví dụ

Ever have deja vu, Mrs. Lancaster?
Đã bao giờ bà có cảm giác ngờ ngợ, bà Lancaster?
Concerning the production of "Déjà Vu", Beyoncé told MTV News: When I recorded 'Deja Vu' ...
Về công đoạn sản xuất "Déjà Vu", Knowles chia sẻ với MTV News: Khi tôi thu âm 'Deja Vu'...
I'm having the strangest deja vu.
Em có một giấc Deja vu kì lạ nhất.
Anybody else having serious deja vu?
Có ai gặp phải deja vu tồi tệ không?
On December 29, 2014, Sonamoo officially debuted with the release of their debut EP, Deja Vu and held their debut showcase performance.
Vào ngày 29 tháng 12 năm 2014, Sonamoo chính thức ra mắt và phát hành EP ra mắt của họ, Deja vu và họ tổ chức buổi showcase ra mắt.
The track "Deja Vu" entered the US Billboard Hot 100 at number 7 without being released as a single, becoming J. Cole's highest charting song.
Ca khúc " Deja Vu " lọt vào Billboard Hot 100 của Hoa Kỳ ở vị trí thứ 7 mà không được phát hành dưới dạng đĩa đơn, trở thành bài hát xếp hạng cao nhất của J. Cole.
And it was the most surreal kind of deja vu experience I've ever had, because I would know before I turned a corner what was going to be there before the lights of the vehicle actually revealed it, because I had walked the set for months when we were making the movie.
Và đó là thứ cảm giác kỳ quái nhất trong những cảm giác ngờ ngợ mà tôi đã từng có, bởi tôi biết trước được trước khi tôi rẽ một khúc cua thứ gì sẽ có ở đó trước khi ánh sáng của cái máy rọi vào nó, bởi tôi đã đi qua lại cảnh dựng của phim hàng tháng trời trong lúc chúng tôi làm bộ phim.
You can see me smiling, right? & lt; i& gt; It was like deja vu. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; I felt a tear on my cheek. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; I was crying but I don't know why. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Actually, I thought she was crying so It made me cry, I guess. & lt; / i& gt;
Anh có thể thấy tôi cười cảm giác khi đó thật giống như & lt; i& gt; deja vu& lt; / i& gt; ( Ký ức và ảo giác )... Tôi cảm thấy nước mắt tuôn rơi Tôi không biết tại sao mình lại khóc.
Deja vu, my friend.
Deja vu, anh bạn.
deja vu.
Vẫn thế đấy.
On June 16, 2015, Giorgio Moroder released his album, Deja Vu, that featured Spears on "Tom's Diner".
Ngày 16 tháng 6 năm 2015, Giorgio Moroder phát hành album của mình, Deja Vu, bao gồm sự góp giọng của Spears trong bài hát "Tom's Diner".
I mean, we all have moments of deja vu but this was ridiculous.
Anh muốn nói, ai cũng có những khoảnh khắc ký ức ảo giác nhưng chuyện này rất kỳ cục.
"Beyonce's 'Deja Vu' is an International Smash".
Truy cập 23 tháng 1 năm 2011. ^ “Beyonce's 'Deja Vu' is an International Smash”.
I got deja vu.
Tôi có kí ức áo giác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deja vu trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.