deleterious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deleterious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deleterious trong Tiếng Anh.

Từ deleterious trong Tiếng Anh có các nghĩa là có hại, hại, độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deleterious

có hại

adjective

hại

adjective

I was having a... deleterious effect on your prognosis.
Việc đó gây ra... ảnh hưởng độc hại tới bệnh tình của cô.

độc

adjective

I was having a... deleterious effect on your prognosis.
Việc đó gây ra... ảnh hưởng độc hại tới bệnh tình của cô.

Xem thêm ví dụ

Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods).
Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột).
Not unexpectedly, soil contaminants can have significant deleterious consequences for ecosystems.
Thật không mong đợi, chất gây ô nhiễm đất có thể có những hậu quả có hại đáng kể đối với các hệ sinh thái.
If you tell the papers about Kathy Selden it would be " detrimental and deleterious " to my career.
Nếu ông nói với các báo về Kathy Selden nó sẽ " gây bất lợi " cho sự nghiệp của tôi.
Historically, the primary focus was on SO2 and NOx, the most important gases in causation of acid rain, and particulates which cause visible air pollution and have deleterious effects on human health.
Về phương diện lịch sử, trọng tâm chính là SO2 và NOx, các loại khí quan trọng nhất gây ra mưa axit, và các hạt gây ô nhiễm không khí có thể nhìn thấy và các ảnh hưởng có hại đến sức khỏe con người.
Due to the issue, KSU stated that starting next season, the team would be united under one head coach to prevent deleterious rivalries.
Vì vấn đề này, KSU cho biết bắt đầu từ mùa giải mới sau đó, đội tuyển sẽ được dẫn dắt bởi một huấn luyện viên trưởng để ngăn chặn sự ganh đua gây hại.
The interesting point is that chemical signals of old age need not in any normal sense be deleterious in themselves.
Điểm thú vị là ở bất kỳ trường hợp thông thường nào, bản thân các tín hiệu hóa học về tuổi già đều không có hại.
But it also had deleterious health consequences to people.
Nó đồng thời mang đến nhiều tác hại cho sức khỏe con người.
If you have this deleterious mutation in this gene, you're 90 percent likely to get cancer in your life.
Nếu bạn có đột biến hại trên chiếc gen này, thì 90% bạn có nguy cơ bị ung thư trong cuộc đời.
Although "prescriptions" against the possibly deleterious consequences of these kinds of encounters vary, from Kierkegaard's religious "stage" to Camus' insistence on persevering in spite of absurdity, the concern with helping people avoid living their lives in ways that put them in the perpetual danger of having everything meaningful break down is common to most existentialist philosophers.
Mặc dù "toa thuốc" chống lại những hệ quả có hại của sự chạm trán này khác nhau, từ "bước nhảy" tôn giáo của Kierkegaard đến sự khăng khăng kiên trì bất chấp phi lý của Camus, mối quan tâm trong việc giúp mọi người chống lại mối nguy thường trực của khả năng tất cả mọi thứ có ý nghĩa đều tan vỡ là chung với đa số các nhà triết học hiện sinh.
Genetic disorders are the result of deleterious mutations and can be due to spontaneous mutation in the affected individual, or can be inherited.
Rối loạn di truyền (genetic disorders) là kết quả của các đột biến có hại và có thể do đột biến tự phát trong cá thể bị ảnh hưởng, hoặc có thể di truyền sang thế hệ sau.
The report also states "It should be stressed that Henneguya, economically deleterious though it is, is harmless from the view of public health.
Báo cáo cũng nói rằng "Cần nhấn mạnh rằng Henneguya, có hại về kinh tế dù nó, không gây hại từ quan điểm sức khỏe cộng đồng.
Although the judge ruled in favor of Coca-Cola, two bills were introduced to the U.S. House of Representatives in 1912 to amend the Pure Food and Drug Act, adding caffeine to the list of "habit-forming" and "deleterious" substances, which must be listed on a product's label.
Mặc dù quan tòa đứng về phía Coca-Cola, Hạ viện Hoa Kỳ đã bổ sung hai dự luật năm 1912 nhằm sửa đạo luật Pure Food and Drug Act, buộc phải thêm caffein vào danh sách các chất "gây nghiện" (habit-forming) và "độc hại" (deleterious) và các chất này phải được ghi rõ trên nhãn sản phẩm.
Self-pollination can lead to inbreeding depression caused by expression of deleterious recessive mutations, or to the reduced health of the species, due to the breeding of related specimens.
Tự thụ phấn có thể dẫn tới suy thoái do nội phối gây ra bởi sự bộc lộ các đột biến lặn có hại, hoặc dẫn tới việc giảm sức khỏe của loài, bị gây ra bởi việc phối các cây liên quan.
Stalin, Khrushchev argued, was the primary victim of the deleterious effect of the cult of personality, which had, through his existing flaws, transformed him from a crucial part of the victories of Lenin into a paranoiac, easily influenced by the "rabid enemy of our party", Lavrentiy Beria.
Theo lý lẽ của Khrushchyov, Stalin là nạn nhân chủ yếu của hiệu quả độc hại của sự tôn sùng cá nhân mà qua các sai trái của ông đã đưa đẩy ông từ một phần tử quan trọng của những chiến thắng của Lenin thành một người mang bệnh hoang tưởng, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi "kẻ thù điên dại của Đảng ta" đó là Beria.
He also writes more candidly about the deleterious effects his initial experiences had upon him while staying at his upstate New York cabin in the 1980s, noting "I was regularly drinking myself to sleep when we were there.
Ông cũng viết một cách thẳng thắn hơn về những ảnh hưởng có hại của những lần trải nghiệm ban đầu đối với bản thân ông trong thời gian sống trong khu căn hộ ở New York vào những năm 1980, lưu ý rằng "Tôi thường xuyên uống một trận say mèm khi chúng tôi ở đây.
The concept was first articulated by Charles Darwin and Alfred Russel Wallace who described it as driving species adaptations and that many organisms had evolved features whose function was deleterious to their individual survival, and then developed by Ronald Fisher in the early 20th century.
Khái niệm này lần đầu được phát biểu bởi Charles Darwin và Alfred Russel Wallace, những người miêu tả nó như là sự hình thành loài và rằng nhiều sinh vật đã tiến hóa các đặc điểm mà chức năng của chúng có hại cho sự sinh tồn cá biệt của chúng, và rồi được phát triển bởi Ronald Fisher vào đầu thế kỷ XX.
Habits and patterns associated with addiction are typically characterized by immediate gratification (short-term reward), coupled with delayed deleterious effects (long-term costs).
Thói quen và các kiểu mẫu liên quan đến nghiện được đặc trưng điển hình của sự hài lòng ngay lập tức (phần thưởng ngắn hạn), cùng với các hiệu ứng có hại chậm (chi phí dài hạn).
Passive barrier packaging can often help control or extend shelf life by blocking the transmission of deleterious substances, like moisture or oxygen, across the barrier.
Bao bì hàng rào thụ động thường có thể giúp kiểm soát hoặc kéo dài thời hạn sử dụng bằng cách ngăn chặn sự truyền các chất gây hại, như độ ẩm hoặc oxy, qua hàng rào.
Active packaging, on the other hand, employs the use of substances that scavenge, capture, or otherwise render harmless deleterious substances.
Mặt khác, bao bì hoạt động sử dụng các chất làm sạch, bắt giữ hoặc nói cách khác là tạo ra các chất gây hại vô hại.
These reasons include reducing the likelihood of the accumulation of deleterious mutations, increasing rate of adaptation to changing environments, dealing with competition, and masking deleterious mutations.
Những lý do này bao gồm việc đấu tranh chống lại sự tích lũy các đột biến có hại, tăng tốc độ thích nghi với những thay đổi của môi trường, đối phó với sự cạnh tranh hoặc thích nghi để sửa chữa những tổn thương của DNA và che giấu những đột biến có hại.
Genetic defects in self-pollinating plants cannot be eliminated by genetic recombination and offspring can only avoid inheriting the deleterious attributes through a chance mutation arising in a gamete.
Các khiếm khuyết về mặt di truyền trong các loài thực vật tự thụ phấn không thể bị xóa xổ bởi tái tổ hợp di truyền và cây con chỉ có thể tránh kế thừa các đặc tính có hại thông qua một đột biến cơ hội nảy sinh trong một giao tử.
Conversely, the lower fitness caused by having a less beneficial or deleterious allele results in this allele becoming rarer—they are "selected against."
Trái lại, mức độ thích nghi thấp hơn gây ra bởi một alen có hại hoặc ít có lợi sẽ làm cho alen này trở nên hiếm hơn - chúng được gọi là "chọn lọc phủ nhận".
Entities subject to uniparental inheritance and with little to no recombination may be expected to be subject to Muller's ratchet, the accumulation of deleterious mutations until functionality is lost.
Những ty thể được di truyền theo một bên bố mẹ và ít hoặc không tái tổ hợp khả năng sẽ chịu tác động từ hiệu ứng chốt hãm ngược Muller (Muller's ratchet), tích tụ vô tình những đột biến có hại cho đến khi chức năng bào quan hoàn toàn biến mất.
Superoxide is also deleterious when produced as a byproduct of mitochondrial respiration (most notably by Complex I and Complex III), as well as several other enzymes, for example xanthine oxidase.
Superoxit cũng có hại khi được sản xuất như một phụ phẩm của hô hấp ty thể (đáng chú ý nhất là Complex I và Complex III), cũng như một số enzym khác, ví dụ như xanthine oxidase.
This pattern is general for other related elements, including selenium, which can exhibit both beneficial and deleterious effects.
Mô hình này là chung cho các nguyên tố có liên quan khác, chẳng hạn như selen, những nguyên tố có thể thể hiện cả các tác động có lợi lẫn có hại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deleterious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.