delegado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delegado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delegado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ delegado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delegado

đại biểu

verb

He adquirido una lista de las habitaciones de los delegados.
Tôi đã có được danh sách phòng của các đại biểu.

Xem thêm ví dụ

Retirar la propiedad de un propietario delegado
Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau
Otros delegados—incluyendo al futuro redactor de la Carta de Derechos James Madison—no estaba de acuerdo, argumentando que las libertades civiles de los estados eran suficientes y que cualquier intento de enumerar derechos individuales ponía en riesgo la implicación de que otros derechos no listados no estuvieran protegidos.
Các đại biểu khác & mdash; trong đó có Bill of Rights trong tương lai James Madison, không đồng ý, lập luận rằng các đảm bảo hiện tại của nhà nước về quyền tự do dân sự là đủ và bất kỳ nỗ lực nào để liệt kê các quyền cá nhân có nguy cơ ngụ ý rằng các quyền khác không được đặt tên không được bảo vệ.
El presidente, consejero delegado y fundador de la compañía es Rupert Murdoch.
Chủ tịch và Tổng Giám đốc Điều hành (CEO) hiện tại là Rupert Murdoch.
Los partidarios del bengalí se opusieron al urdú aún antes de la partición de la India, cuando delegados de Bengala rechazaron la idea de convertir al urdú en la lengua franca de la India musulmana en 1937, durante la sesión en Lucknow de la Liga Musulmana.
Những người tán thành ngôn ngữ Bengal phản đối Urdu ngay từ trước khi Ấn Độ phân ly, khi các đại biểu từ Bengal bác bỏ ý tưởng lấy Urdu làm ngôn ngữ chung của người Hồi giáo Ấn Độ trong hội nghị Lucknow 1937 của Liên minh Hồi giáo Toàn Ấn.
Mi corazonada me dice que Malick tendrá presencia por aquí... alguien en su nómina intentando influenciar a los delegados.... mientras recopila información sobre Inhumanos.
Nguồn của tôi báo là Malick sẽ xuất hiện ở đây... hắn sẽ có một kẻ cố gây ảnh hưởng đến các đại biểu và lấy hết thông tin về các Inhuman.
Si el Master gastara todos sus reiju o simplemente muriera, su Servant puede elegir entre aliarse con otro Master o buscar refugio con el supervisor imparcial de la lucha, que tradicionalmente es un delegado de la Iglesia.
Tương tự, nếu Servant của mình bị giết, Master có thể lập đồng minh với Servant khác, hoặc chạy trốn tới nơi của "giám sát viên" trung lập cho cuộc chiến theo truyền thống, là đặc phái viên từ Giáo hội Thánh Đường.
Gapon dijo que Rusia estaba dispuesta a ayudar a Mongolia, pero que los delegados deben explicar qué clase de gobierno deseaban instalar, cómo lucharían contra el enemigo extranjero, y cuál sería su política futura.
Gapon cho biết Nước Nga Xô viết sẵn sàng giúp đỡ Mông Cổ, nhưng những người đại diện cần giải thích về mô hình chính quyền mà họ muốn thiết lập, họ muốn chống lại các lực lượng nước ngoài như thế nào và chính sách trong tương lai của họ.
Yo voy a ser el delegado.
Tôi phải làm đại biểu cho phía nam Picketwire này.
El comisionado residente es el único individuo electo a la Cámara por un término de cuatro años — los demás delegados sin derecho al voto y todos los representantes regulares que sí tienen derecho al voto sirven por un término de dos años.
Ủy viên cư dân là người duy nhất được bầu vào Hạ viện với nhiệm kỳ 4 năm; tất cả các đại biểu không quyền biểu quyết còn lại và tất cả các dân biểu truyền thống có quyền biểu quyết thông thường khác chỉ phục vụ 1 nhiệm kỳ 2 năm.
En consecuencia, los delegados eslovenos y croatas abandonaron el Congreso.
Kết quả là, các đại biểu Slovenia và Croatia rời khỏi hội nghị.
A delegados japoneses enviados a Europa y los Estados Unidos les pareció urgente industrializar su país, y se apresuraron a introducir en Japón invenciones e ideas modernas.
Những người Nhật trong các phái đoàn đi Âu Châu và Hoa kỳ cảm thấy rất cần phải kỹ nghệ hóa nước họ và hăng say đem các phát minh và ý tưởng mới về nước.
McKay, dijo: “Por lo general, el sacerdocio se define sencillamente como ‘el poder de Dios delegado al hombre’ ”.
McKay, đã nói: “Chức Tư Tế thường chỉ được định nghĩa là ‘quyền năng của Thượng Đế ủy nhiệm cho con người.’”
□ ¿Quién es el Cabeza de la casa de Dios, y a quiénes ha delegado autoridad?
□ Ai là đấng Lãnh đạo trong nhà Đức Chúa Trời, và ngài đã ủy thác uy quyền cho ai?
En el primer discurso, el delegado del Viet Minh pidió que el Gobierno de Resistencia Khmer fuera incluido en las conversaciones, en igualdad de condiciones con el Gobierno Real de Camboya.
Trong bài phát biểu đầu tiên của đại biểu Việt Minh đã kêu gọi Chính phủ Kháng chiến Khmer do UIF lãnh đạo nên bao gồm trong các cuộc đàm phán, trên cơ sở bình đẳng với Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
Él declaró: “Por lo general, al sacerdocio se le define simplemente como ‘el poder de Dios delegado al hombre’.
Ông nói: “Chức Tư Tế thường được định nghĩa đơn giản là ‘quyền năng của Thượng Đế được ủy nhiệm cho người nam.’
(1 Corintios 14:33, 40.) A fin de que todas las cosas se efectúen ordenadamente, Cristo, el Cabeza de la congregación cristiana, ha delegado autoridad en hombres fieles.
Để mọi sự xảy ra một cách thứ tự, đấng Christ, là đầu của hội thánh, đã ủy quyền cho những người trung thành.
(Salmo 65:2.) No ha delegado este cometido, de oírnos, a ninguna otra persona, ni siquiera a su propio Hijo.
Ngài đã không ủy thác chức vụ này cho bất cứ một người nào khác, ngay cả chính Con của Ngài.
En el acto los delegados instaron al gobierno a liberar a los detenidos, relajar las restricciones a las libertades civiles y adoptar el bengalí como idioma oficial.
Trong cuộc họp, các đại biểu yêu cầu chính phủ phóng thích các tù nhân, nới lỏng các hạn chế về tự do dân sự và chấp thuận ngôn ngữ Bengal là quốc ngữ.
A partir de la I Conferencia Iberoamericana de Jefes de Estado y de Gobierno (Guadalajara, 1991), la OEI ha promovido y convocado las Conferencias de Ministros de Educación, como instancia de preparación de esas reuniones cumbres, haciéndose cargo también de aquellos programas educativos, científicos o culturales que le son delegados para su ejecución.
Kể từ Hội nghị thượng đỉnh Ibero-Mỹ năm 1991 tại Guadalajara, OEI đã thúc đẩy các hội nghị của các bộ trưởng giáo dục và thực hiện các chương trình giáo dục, khoa học và văn hóa được giao cho nó.
El 22 de mayo de 1958, delegados de los países de la península del Sudeste Asiático que acudieron a los Juegos Asiáticos en Tokyo (Japón) tuvieron una reunión y acordaron establecer una organización de deporte.
Ngày 22 tháng 5 năm 1958, đại biểu đến từ các nước ở bán đảo Đông Nam Á tham dự Đại hội Thể thao châu Á 1958 tại Tokyo, Nhật Bản đã họp và thống nhất thành lập một Đại hội thể thao.
Los delegados del KSC reafirmaron su lealtad al Pacto de Varsovia y se comprometieron a frenar las tendencias "antisocialistas", prevenir el resurgimiento del Partido Social Demócrata de Checoslovaquia, y controlar la prensa de manera más eficaz.
Các đại biểu Đảng Cộng sản Tiệp Khắc tái xác nhận sự trung thành của họ với Khối hiệp ước Warszawa và hứa hẹn ngăn chặn các khuynh hướng "chống chủ nghĩa xã hội", ngăn cản sự hồi phục của Đảng Dân chủ Xã hội Tiệp Khắc, và kiểm soát báo chí một cách hiệu quả hơn.
Los delegados no verían con buenos ojos que te hayas reunido con Petrov sin mí.
Như thế trông sẽ có vẻ không tốt với các đại biểu, thực tế là cô gặp Petrov mà không có tôi.
Pero sí fueron, junto con los delegados de muchos otros países.
Nhưng họ đã đến cùng với những đại biểu từ nhiều nước khác.
La Ordenanza del Noroeste concede a los territorios el derecho de enviar un delegado sin derecho a voto en el Congreso de los Estados Unidos.
Sắc lệnh Tây Bắc trao cho các lãnh thổ quyền gởi một đại biểu không quyền biểu quyết đến Quốc hội Hoa Kỳ.
15 En sus múltiples paradas a lo largo de Fenicia y Samaria, los delegados fueron una bendición para los hermanos locales, pues les “conta[ron] en detalle” sus experiencias con los gentiles.
15 Trên đường đi, phái đoàn ấy đã chứng tỏ là một ân phước đối với các tín đồ ở Phê-ni-xi và Sa-ma-ri qua việc “tường thuật chi tiết” những kinh nghiệm về công việc rao giảng trong cánh đồng dân ngoại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delegado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.