delgado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delgado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delgado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ delgado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mỏng, gầy, thon thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delgado

mỏng

adjective

Es un tipo de formación rocosa muy delgada.
Muscovite là một loại định hình đá mỏng.

gầy

adjective

Tal vez por eso un hombre es delgado.
Có lẽ đó là lý do hắn gầy ốm.

thon thả

adjective

El bypass gástrico sólo la hace delgada por fuera.
Bắc cầu dạ dày chỉ làm cô ta thon thả ở bên ngoài.

Xem thêm ví dụ

Los cortes delgados a través del lóbulo parietal y temporal estaban limpios.
Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì.
Alicia Luisa Delgado Hilario, más conocida como Alicia Delgado (Oyón, 6 de mayo de 1959 - Lima, 24 de junio de 2009), fue una cantante folclórica peruana, quien incursionó el arpa definitivamente en el ámbito vernacular.
Alicia Luisa Delgado Hilario, được biết đến với nghệ danh Alicia Delgado (6 tháng 5 năm 1959 - 24 tháng 6 năm 2009), là một ca sĩ dân gian người Peru, được ghi nhận là người thiết lập đàn hạc trong música folklórica.
Y, aunque Marte tiene una atmósfera, podemos ver que es mucho más delgada que la terrestre.
Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất.
Sí, alta y delgada. Cabello castaño, ojos marrones.
Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu.
Estaba en muy buena forma, más delgado.
Anh ta trong tình trạng rất tốt -- có gầy đi đôi chút.
Bobby tiene allí rebanadas muy delgadas de un cerebro de ratón.
Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.
Ofrecen una mirada de los que nuestra tierra era en su nacimiento, roca derretida surgiendo de las profundidades, solidificándose, rompiéndose, burbujeando o esparciéndose en una delgada corteza, antes de quedar dormida por un tiempo.
Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian.
Así, si uno va a construir una estructura delgada de oro es muy bueno hacerla en una forma que sea fuerte.
Nếu như bạn định tạo nên một chế tác vàng mỏng thôi, tốt nhất là nó phải chắc chắn.
Esa franja delgada que se ve aquí, eso es África.
Màu bạc nhỏ bạn nhìn thấy ở đây, đó là Châu Phi.
Solo vi a un muchacho delgado.
Tôi chỉ nhìn thấy một thằng nhóc gầy yếu.
Quiero decir, imaginen aquí en esta sala, si de repente quedáramos sumidos en la oscuridad, con la única misión de encontrar la salida, a veces nadando en grandes espacios, y en otros momentos arrastrándonos bajo los asientos, siguiendo una delgada guía, esperando el soporte vital para la siguiente respiración.
Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn.
Ella era grande y robusta, mientras que yo era pequeña y delgada.
Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.
¡ Te ves muy delgado!
Sao lại ốm đi rồi
Un disco puede almacenar un diccionario completo, lo cual es de por sí sorprendente, pues se trata de una delgada lámina de plástico.
Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa.
Sus dientes eran delgados, como cuchillos, demasiado débiles para cortar fácilmente sobre el hueso.
Răng chúng mỏng như dao, nên quá yếu để có thể cắn xuyên qua xương một cách dễ dàng.
Es un tipo de formación rocosa muy delgada.
Muscovite là một loại định hình đá mỏng.
Es más delgada cuanto más nos alejamos.
Đi càng xa càng thấy loãng.
En vista de esta creciente afición, cabe preguntarse: ¿es el yoga un simple programa de ejercicios que aporta un cuerpo delgado y saludable, así como cierto grado de paz mental?
Vì ngày càng có nhiều người chú ý đến thuật này, chúng ta có lẽ tự hỏi: ‘Phải chăng yoga chỉ là một môn thể dục giúp người tập khỏe mạnh, thanh thản tâm trí, và có thân hình đẹp?
Mi esposo se queja de que me ve bien delgada.
Chồng tôi phàn nàn vì trông da tôi xấu đi đấy
Pero es que estás tan delgada.
Nhưng cô ốm quá.
Llena la ceja delgada para no verme estúpido en mis fotos.
Tô lại cho tớ bên mỏng hơn Như thế trông tớ trong ảnh sẽ bớt ngu đi
Si vamos un poco al sur en nuestro pequeño viaje podemos ir a la parte boliviana del Amazonas, aquí aún en 1975, y si vemos con cuidado, hay un delgada línea blanca como de costura y un solitario granjero en medio de la selva primaveral.
Nếu ta đi xa thêm một chút về phía Nam, trong hành trình xuyên thế giới này chúng ta sẽ có thể đến rìa Bolivia của Amazon, tại đây cũng vào năm 1975, và nếu nhìn thật kĩ, các bạn sẽ thấy một đường trắng mỏng qua cái nhìn như đường may
Leí a hurtadillas este artículo de algo llamado nanotubos de carbono, una tubería larga y delgada de carbono del ancho de un átomo y una parte en 50 000 del diámetro de un cabello.
Và tôi lén ghi vào bài viết này dựa trên những thứ gọi là ống nanocarbon - một đường ống carbon dài và mỏng có tường dày bằng một nguyên tử và bằng một phần 50 ngàn đường kính của một sợi tóc
Por los años 50 este solía ser un folleto delgado.
Vào những năm 50 cuốn sách này đã từng rất mỏng.
Y en 201 0, la película delgada superará al silicio cristalino.
Và đến năm 2010... màng mỏng sẽ vượt trội các tinh thể silicon.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delgado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.