comisario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comisario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comisario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comisario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người quản lý, đại biểu, ủy viên, thẩm phán, quan toà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comisario

người quản lý

(curator)

đại biểu

ủy viên

(commissioner)

thẩm phán

(judge)

quan toà

(judge)

Xem thêm ví dụ

El comisario estaba sentado en la silla y se hallaba ocupado escri-biendo algo sobre la mesa.
Viên đồn trưởng đang ngồi ở ghế và hý hoáy viết trên bàn.
La mañana que sufrimos aquella aterradora experiencia, papá había entregado una carta al comisario, al alcalde y al jefe de policía de Selma, en la que se exponía nuestro derecho constitucional a efectuar el ministerio al amparo de la ley.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
Sí, señor comisario.
Vâng, vâng... thưa thanh tra.
No creo que los países tengan comisarios.
Tôi không nghĩ các nước có cảnh sát trưởng, thật đấy.
Al día siguiente, una señora de la limpieza que salía de la comisaría dijo a Nana: “[El jefe] siempre tiene publicaciones de ustedes en su oficina.
Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông.
Comisaria, ¿se sabe algo de por qué el congresista...?
Thưa ngài ủy viên, có lời nào về lý do nghị sĩ...?
Un mapa de la comisaría, incluyendo la localización de todas nuestras cámaras de seguridad...
Bản đồ của phân khu, bao gồm vị trí của toàn bộ máy quay của ta-
En la comisaría, Erika leyó Hechos 17:3 al policía y le explicó que Dios solo había nombrado a un Salvador, Jesucristo.
Erika đọc Công-vụ 17:3 cho một sĩ quan ở sở cảnh sát và giải thích rằng Đức Chúa Trời bổ nhiệm chỉ một người làm Cứu Chúa, Giê-su Christ.
Pensaré algo más de camino a la comisaría.
Tôi sẽ nghĩ thêm vài tội khi trên đường về sở.
La escuela se nombró en honor al General Oliver Howard quien fue comisario de la Agencia de Hombres Libres (Freedmen's Bureau) y quien se nombró como el tercer presidente de la universidad.
Viện đại học được đặt tên theo tướng Oliver O. Howard là ủy viên hội đồng của Freedmen's Bureau và là viện trưởng thứ ba của viện đại học.
Un ícono de todos, pero también la posición predeterminada de un comisario de pinturas del Renacimiento italiano, como era yo entonces.
Biểu tượng của tất cả mọi người, cũng là vị trí mặc định của người giám tuyển tranh thời Phục hưng của Ý, chính là tôi lúc đó.
¿Saben la posibilidad de que eso ocurra en una comisaría?
Các ông biết tỷ lệ cho biến cố này tại bất cứ trạm cảnh sát nào là bao nhiêu không?
Los Testigos no tuvieron más alternativa que llevar la billetera y su contenido a la comisaría más cercana.
Thế là các Nhân-chứng này không còn cách nào khác hơn là mang cái ví cùng những gì trong đó đến trạm cảnh sát gần nhất.
Después de tenernos un día entero retenidos en la comisaría de policía, nos apiñaron en un autobús destartalado y nos llevaron a una prisión de Marráquex, a unos 140 kilómetros de allí.
Chúng tôi bị giam giữ một ngày ở đồn cảnh sát và sau đó bị đùa lên một xe buýt ọp ẹp cũ kỹ và giải đến trại giam ở Marrakech cách đó khoảng 140 kilômét.
El Presidente del Consejo de Comisarios del Pueblo, también elegido por el Congreso de los Sóviets, tuvo una función similar a la de un primer ministro.
Chủ tịch Hội đồng Dân ủy, cũng được Đại hội bầu, có một chức năng tương tự như của thủ tướng.
Al inicio de la Guerra Civil Rusa entre las fuerzas bolcheviques, el Ejército Blanco y otros movimientos antibolcheviques, Yakir fue miembro del comité del partido bolchevique de la provincia de Vorónezh y empezó al servicio del Ejército Rojo como comisario político.
Vào đầu cuộc Nội chiến Nga giữa các lực lượng Bolshevik, Quân bạch vệ và nhiều phong trào chống Bolshevik khác, Yakir là thành viên của Đảng Bolshevik ở tỉnh Voronezh và bắt đầu phục vụ trong Hồng quân với tư cách là một ủy viên.
El camarada comisario es muy generoso
Đồng chí Chính uỷ khen quá lời rồi
Comisarías de policía de varios países recurren a clarividentes cuando buscan a criminales o personas desaparecidas.
Cơ quan cảnh sát tại nhiều quốc gia nhờ các nhà bói toán để tìm kiếm các phạm nhân hay những người mất tích.
Entonces nos agarraron a mi esposo y a mí y nos condujeron a la comisaría sin darnos la oportunidad de llevarnos nada.
Rồi họ tóm lấy tôi và chồng tôi, dẫn chúng tôi đến đồn cảnh sát địa phương, không cho chúng tôi cơ hội mang theo bất cứ vật gì.
Dijo que manejaba a media comisaría.
Hắn nói nửa số cớm ở phố 15 là người của tên trọc.
El Consejo de Comisarios del Pueblo (Sovnarkom) se estableció el 8 de noviembre de 1917 como el Gobierno de la República Socialista Federativa Soviética de Rusia (RSFSR).
Các Hội đồng ủy nhân dân (Sovnarkom) được thành lập vào ngày 08 Tháng 11 1917 bởi Liên Xô Liên bang CHXHCN Xô viết Liên bang Nga (RSFSR) Chính phủ.
La comisaria Yindel acaba de llegar.
Ủy viên Yindel vừa tới hiện trường.
Somos dos en las celdas de la comisaría de la Rue du Rempart-Saint-Étienne.
Chúng tôi có hai người trong các phòng giam của sở cảnh sát phố Lũy-Saint-Étienne.
Puedo explicarlo en la comisaría.
Tôi sẽ giải thích khi về sở.
La municipalidad y la comisaría tenían muchos destrozos, y la gente que necesitaba información o ayuda iba a la iglesia.
Tòa nhà thị chính và đồn cảnh sát cũng bị tàn phá trực diện, nên những ai muốn giúp đỡ hay cần thông tin đều đến nhà thờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comisario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.