delantero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delantero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delantero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ delantero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiền đạo, tiền đạo, ổ phía trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delantero

Tiền đạo

adjective (futbolista que se destaca en la posición de ataque)

Un centro delantero como yo.
Đá tiền đạo trung tâm giống tôi.

tiền đạo

noun

Un centro delantero como yo.
Đá tiền đạo trung tâm giống tôi.

ổ phía trước

adjective

Xem thêm ví dụ

4 Pablo exhortó: “Acuérdense de los que llevan la delantera entre ustedes, los cuales les han hablado la palabra de Dios, y al contemplar detenidamente en lo que resulta la conducta de ellos, imiten su fe”.
4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7).
Llegaron jugadores como el delantero Kerry Dixon del Reading FC, el hábil extremo Pat Nevin del Clyde FC, el centrocampista Nigel Spackman del AFC Bournemouth y el guardameta Eddie Niedzwiecki del Wrexham FC, además del regreso de John Hollins como jugador-entrenador, todo por un total de £500 000.
Tiền đạo Kerry Dixon từ Reading, cầu thủ chạy cánh khéo léo Pat Nevin từ Clyde, tiền vệ Nigel Spackman từ AFC Bournemouth và thủ môn Eddie Niedzwiecki từ Wrexham cùng với đó John Hollins trở lại với tư cách cầu thủ kiêm huấn luyện, tất cả tốn gần £500,000.
Enlaza la parte delantera de la nave... con la trasera.
Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau.
¿Cómo podrían llevar la delantera los ancianos de congregación en adaptarse a las necesidades del territorio?
Các trưởng lão trong hội thánh có thể dẫn đầu trong việc thích nghi với các nhu cầu trong khu vực như thế nào?
Hoy se identifica al grupo más reprensible como “el hombre del desafuero”, compuesto del clero de la cristiandad, que se ensalza a sí mismo y que ha llevado la delantera en oponerse a los testigos de Jehová y perseguirlos. (Mateo 9:36; 2 Tesalonicenses 2:3, 4.)
Ngày nay, nhóm người đáng trách nhất được nhận ra là “người tội-ác” gồm có hàng ngũ giáo phẩm tự tôn thuộc khối tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, chính là những kẻ dẫn đầu trong cuộc chống đối và ngược đãi các Nhân-chứng Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 9:36; II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3, 4).
Esta versión dispone de un rediseño en la parte delantera del casco y está armada con el cañón Ch-51P, con 30 proyectiles a bordo.
Phiên bản này được thiết kế lại phần mũi trước và trang bị pháo Ch-51P với cơ số đạn 30 viên.
Uno de los relés delanteros también ha sufrido un golpe, causando una subida de tensión que ha dañado múltiples sistemas.
Một trong số các tụ điện chính cũng bị hỏng, gây nên một shock điện gây hư hại nhiều hệ thống.
Esto es solo la parte delantera que ven.
Thứ bạn đang nhìn thấy mới chỉ là phần đầu của nó.
(Hebreos 13:7.) ¿A quiénes se refería Pablo al decir: “Acuérdense de los que llevan la delantera entre ustedes”, o “son gobernadores de ustedes”? (Biblia con Referencias [Traducción del Nuevo Mundo], nota al pie de la página.)
Phao-lô chỉ về ai khi ông nói: “Hãy nhớ những người đắt-dẫn mình”, hay “những người lãnh đạo mình”? (“Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới có qui chiếu” [New World Translation Reference Bible], phụ chú bên dưới).
Esto es apropiado, como escribió Pablo: “Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos, porque ellos están velando por las almas de ustedes como los que han de rendir cuenta; para que ellos lo hagan con gozo y no con suspiros, por cuanto esto les sería gravemente dañoso a ustedes”.
Điều nầy thích hợp với điều Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17).
Soy la segunda desde la izquierda, en la fila delantera
Tôi ngồi hàng đầu tiên, ở vị trí thứ hai, từ trái sang phải
El apóstol Pablo responde: “Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos” (Hebreos 13:17).
Sứ đồ Phao-lô trả lời: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy”.
20 Respecto a los ancianos cristianos, Pablo escribió: “Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos, porque ellos están velando por las almas de ustedes como los que han de rendir cuenta; para que ellos lo hagan con gozo y no con suspiros, por cuanto esto les sería gravemente dañoso a ustedes”.
20 Nói về các trưởng lão tín đồ đấng Christ, Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17).
“Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos, porque ellos están velando por las almas de ustedes como los que han de rendir cuenta.” (HEBREOS 13:17.)
“Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình” (HÊ-BƠ-RƠ 13:17).
Sentado cerca de la parte delantera de la asamblea y con el firme propósito de no dejarse influenciar, y quizás también para molestar al predicador que les visitaba, Robert sintió de inmediato la influencia del Espíritu, como le había sucedido a su esposa.
Ông Robert ngồi gần phía trước của phòng họp, với một quyết tâm chắc chắn là sẽ không để bị thuyết phục, và có lẽ cũng để chất vấn người đến thuyết giảng này, nhưng ông đã ngay lập tức được Thánh Linh cảm động, cũng giống như vợ của ông đã được cảm động trước đó.
14 En la congregación, nuestra familia extensa espiritual, también podemos ‘llevar la delantera’ en lo que respecta a honrar a los miembros de edad avanzada (Romanos 12:10).
14 Trong đại gia đình thiêng liêng, chúng ta nên “dẫn đầu” trong việc tỏ lòng tôn kính đối với những người lớn tuổi trong hội thánh.
Por eso Pablo aconseja: “Acuérdense de los que llevan la delantera entre ustedes, los cuales les han hablado la palabra de Dios, y al contemplar detenidamente en lo que resulta la conducta de ellos, imiten su fe”.
Chính vì lý do này Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ”.
Jehová dice a Sión: “Tus puertas realmente habrán de ser mantenidas abiertas constantemente; no serán cerradas ni de día ni de noche, para que se traigan a ti los recursos de las naciones, y sus reyes estarán a la delantera” (Isaías 60:11).
Đức Giê-hô-va nói với Si-ôn: “Cửa ngươi sẽ mở luôn, ngày đêm đều không đóng, hầu cho người ta đem của báu các nước đến cho ngươi, và dẫn các vua đến làm phu-tù”.
¡ Luces delanteras!
Đèn pha nè.
Las palabras de Hebreos 13:7 tienen hoy la misma fuerza que cuando Pablo las escribió: “Acuérdense de los que llevan la delantera entre ustedes, los cuales les han hablado la palabra de Dios, y al contemplar detenidamente en lo que resulta la conducta de ellos, imiten su fe”.
Những lời Phao-lô viết nơi Hê-bơ-rơ 13:7 có tác động mạnh vào thời nay cũng như vào thời ông: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ”.
¿Expresa usted aprecio por cualquier esfuerzo que él haga por llevar la delantera?
Bạn có tỏ ra ý thức về những cố gắng của chàng để đảm đương việc cai quản gia đình không?
14 En Hebreos 13:7 leemos este consejo del apóstol Pablo: “Acuérdense de los que llevan la delantera entre ustedes, los cuales les han hablado la palabra de Dios, y al contemplar detenidamente en lo que resulta la conducta de ellos, imiten su fe”.
14 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, sứ đồ Phao-lô khuyên chúng ta: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ”.
Con un empujón, Atticus nos encaminó hacia la puerta delantera de los Radley.
Với một cái đẩy bố Atticus lùa chúng tôi về phía cổng trước nhà Radley.
9 Romanos 12:10 dice: “En cuanto a mostrarse honra unos a otros, lleven la delantera”.
9 Rô-ma 12:10 nói: “Hãy lấy lẽ kính-nhường nhau”.
Una manera de darles honra es haciendo lo que dice Hebreos 13:17: “Sean obedientes a los que llevan la delantera entre ustedes, y sean sumisos”.
(1 Ti-mô-thê 5:17) Một cách chúng ta có thể tỏ lòng kính trọng họ là làm theo những gì Hê-bơ-rơ 13:17 nói: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delantero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.